Kompetenz /[kompe'tents], die; -, -en/
năng lực;
khả năng (Sachverstand, Fähig keiten);
Leistungsfähigkeit /die (o. PL)/
khả năng;
năng lực;
Vermogen /das; -s, -/
(o PI ) (geh ) khả năng;
năng lực;
trong khả năng của tôi. : soviel in meinem Vermögen liegt
Starke /[’Jterko], die; -, -n/
(o PỊ ) khả năng;
năng lực (Funktionsfähigkeit, Leistungs fähigkeit);
Fakultät /[fakül'te:t], die; -, -en/
(veraltet) khả năng;
năng lực (Fähigkeit);
Fähigkeit /die; -, -en/
(o Pl ) khả năng;
năng lực (làm việc gì);
Kapazität /[kapatsi'te:t], die; -, -en/
(PI selten) khả năng;
năng lực nhận thức;
Potenz /[po'tents], die; -, -en/
(bildungsspr ) khả năng;
năng lực;
sức mạnh (Leistungsfähigkeit, Stärke);
Potentialität /die; - (Philos.)/
tiềm năng;
tiềm lực;
khả năng;
Befähigung /die; -/
khả năng;
năng lực;
năng khiếu (Eignung, Tauglichkeit; Bega bung);
hắn không có đũ khả năng thực hiện công việc này : für diese Arbeit fehlt ihm die Befähi gung có đủ năng lực để đảm nhiệm cứcmg vị thẩm phán. : die Befähigung zum Richteramt haben
Tunlieh /keit, die; - (selten)/
khả năng;
cơ hội;
dịp;
điều kiện;
Qualjfikation /[kvalifika'tsio.n], die; -, -en/
(PL selten) trình độ chuyên môn;
năng lực chuyên môn;
khả năng (có thể đảm nhiệm một chức vụ hay công việc);
Können /das; -s/
khả năng;
kiến thức;
vô' n hiểu biết;
kỹ năng;