TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính có thể

tính có thể

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

khả năng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

tính có thể

 possibility

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

possibility

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As he walks, admiring his new coat, he decides he can pay his friend back the next year, or perhaps never at all.

Trên đường đi – ông cứ tấm tắc chiếc áo măng tô mới của mình – ông suy tính có thể sang năm sẽ trả bạn món nợ kia, biết đâu chừng ông sẽ lờ luôn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Physikalische Eigenschaften wie Oberfläche, Ritzbarkeit, optische Prüfung, Bruchpro-be (Bild 2), Klang

Tính chất vật lý như: bề mặt, tính có thể bị rạch xước, kiểm tra quang học, thử nghiệm đứt gãy (Hình 2), âm thanh (tiếng vang)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Einteilung nach der Lösbarkeit

Phân chia theo tính có thể tháo rời

Daten sind Informationen die vom Computer erfasst, verarbeitet und ausgegeben werden können.

Dữ liệu là những thông tin mà máy tính có thể thu thập, xử lý và xuất ra.

Mit Hilfe der Datenkommunikation können Informationen in Form von Daten zwischen Computern ausgetauscht werden.

Nhờ chức năng truyền thông dữ liệu nên máy tính, có thể trao đổi với nhau những thông tin dưới dạng dữ liệu.

Từ điển toán học Anh-Việt

possibility

khả năng; tính có thể

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 possibility /toán & tin/

tính có thể