Việt
tính có thể
khả năng
Anh
possibility
As he walks, admiring his new coat, he decides he can pay his friend back the next year, or perhaps never at all.
Trên đường đi – ông cứ tấm tắc chiếc áo măng tô mới của mình – ông suy tính có thể sang năm sẽ trả bạn món nợ kia, biết đâu chừng ông sẽ lờ luôn.
Physikalische Eigenschaften wie Oberfläche, Ritzbarkeit, optische Prüfung, Bruchpro-be (Bild 2), Klang
Tính chất vật lý như: bề mặt, tính có thể bị rạch xước, kiểm tra quang học, thử nghiệm đứt gãy (Hình 2), âm thanh (tiếng vang)
Einteilung nach der Lösbarkeit
Phân chia theo tính có thể tháo rời
Daten sind Informationen die vom Computer erfasst, verarbeitet und ausgegeben werden können.
Dữ liệu là những thông tin mà máy tính có thể thu thập, xử lý và xuất ra.
Mit Hilfe der Datenkommunikation können Informationen in Form von Daten zwischen Computern ausgetauscht werden.
Nhờ chức năng truyền thông dữ liệu nên máy tính, có thể trao đổi với nhau những thông tin dưới dạng dữ liệu.
khả năng; tính có thể
possibility /toán & tin/