Việt
Trình độ chuyên môn
năng lực chuyên môn
khả năng
Anh
qualification level
skill
workmanship
professional skills
credentials
Đức
Qualifizierungsstufe
Qualjfikation
Tabelle 1 zeigt die Qualifizierungsstufen nach Berufsgenossenschaftlicher Information (BGI) 8686.
Bảng 1 mô tả các trình độ chuyên môn theo thông tin của hiệp hội nghề nghiệp (BGI) 8686.
Sie gibt an welche Arbeiten von entsprechend qualifizierten Personen durchgeführt werden dürfen.
Bảng này cũng quy định công việc cụ thể chỉ được thực hiện bởi người có trình độ chuyên môn tương ứng.
Arbeiten, die ein besonders hohes Risiko für Mensch oder Um welt beinhalten, dürfen von Personen ohne spezielle Qualifikation nicht ausgeführt werden.
Công nhân không có trình độ chuyên môn đặc biệt không được phép làm những công việc có thể gây nguy hiểm lớn cho con người hoặc môi trường.
Bei der Fahrzeugentsorgung müssen pyrotechnisch arbeitende Gurtstraffer entsprechend der Herstellervorschrift von fachlich qualifiziertem Personal ausgelöst und somit unwirksam gemacht werden.
Khi phế thải xe, các bộ phận siết đai an toàn hoạt động với kỹ thuật kích nổ phải được vô hiệu hóa bằng cách kích hoạt theo quy định của hãng sản xuất bởi các nhân viên có đủ trình độ chuyên môn.
Qualjfikation /[kvalifika'tsio.n], die; -, -en/
(PL selten) trình độ chuyên môn; năng lực chuyên môn; khả năng (có thể đảm nhiệm một chức vụ hay công việc);
professional skills,credentials
trình độ chuyên môn
skill /cơ khí & công trình/
workmanship /cơ khí & công trình/
skill, workmanship /xây dựng/
[EN] qualification level
[VI] Trình độ chuyên môn