TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

können

có thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

od

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er konnte nicht umhin zu lächeln nó không nhịn được cưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich kann mich irren có thể là tôi sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận biét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có năng lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đủ sức lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiến thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô'n hiểu biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỹ năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có hy vọng thành công ở một việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể làm trò trông gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem như đã giải quyết xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn vùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùi lấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn giấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấu giếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

können

ability

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

können

Können

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

können

pouvoir

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich konnte vor Schmerzen nicht schlafen

tôi không thể ngủ được vì đau

das Flugzeug kann bis zu 300 Passagiere aufnehmen

chiếc máy bay có thề chở được đến 300 hành khách

da kann man nichts machen!

lức đó thì người ta không thể làm gì được nữa!

kann ich Urnen helfen?

tôi có thể giúp gì cho Bà không?

können Sie mir bitte sagen, wie spät es ist?

Cô có thể vui lòng cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không?

wir können uns freuen, dass...

chúng ta hãy lấy làm mừng rằng...

darin kann ich Ihnen nur zustimmen

về việc ấy thì tôi phải đồng tình với ông rồi.

das Paket kann verloren gegangen sein

có lẽ là gói hàng đã bị thất lạc

der Arzt kann jeden Augen blick kommen

bác sĩ có thể đến bất kỳ lúc nào.

er kann gar nichts

nó không biết làm gì cả

er kann Russisch

anh ta biết tiếng Nga-, ich kann nicht anders: tôi không thể làm khác được

für etw. nichts können (ugs.)

không có lỗi trong (về) chuyện gì

[es] mit jmdm. [gut] können (ugs.)

có mối quan hệ tốt với ai.

Mutti, kann ich Eis essen?

mẹ, con có được phép ăn kem không?

der Läufer konnte nicht mehr und gab auf

vận động viên không chạy nổi nữa và bỏ cuộc.

mit so einem Zeugnis kannst du dich begraben lassen

với điểm sô' thế này thì mày chẳng làm được gì cả.

eine Hoffnung begraben

chôn vùi niềm hy vọng, mất hết hy vọng

den alten Streit sollten wir endlich begraben

chúng ta hãy quên đi mối bất hòa ngày xưa.

die Hauswand begrub zwei Arbeiter und einen Lkw unter sich

bức tường của căn nhà đã chôn vùi hai công nhân và một chiếc ô tô tải ở dưới.

einen Schatz begraben

chôn giấu một kho báu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

können

pouvoir

können

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

können /[’koenan] (unr. V.; hat)/

(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) CÓ thể; có khả năng; có năng lực (thực hiện điều gì);

ich konnte vor Schmerzen nicht schlafen : tôi không thể ngủ được vì đau das Flugzeug kann bis zu 300 Passagiere aufnehmen : chiếc máy bay có thề chở được đến 300 hành khách da kann man nichts machen! : lức đó thì người ta không thể làm gì được nữa! kann ich Urnen helfen? : tôi có thể giúp gì cho Bà không? können Sie mir bitte sagen, wie spät es ist? : Cô có thể vui lòng cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không?

können /[’koenan] (unr. V.; hat)/

(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) có quyền; được phép;

wir können uns freuen, dass... : chúng ta hãy lấy làm mừng rằng... darin kann ich Ihnen nur zustimmen : về việc ấy thì tôi phải đồng tình với ông rồi.

können /[’koenan] (unr. V.; hat)/

(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) có lẽ; có thể;

das Paket kann verloren gegangen sein : có lẽ là gói hàng đã bị thất lạc der Arzt kann jeden Augen blick kommen : bác sĩ có thể đến bất kỳ lúc nào.

können /[’koenan] (unr. V.; hat)/

(Vollverb: konnte, hat gekonnt) có khả năng; biết (làm gì);

er kann gar nichts : nó không biết làm gì cả er kann Russisch : anh ta biết tiếng Nga-, ich kann nicht anders: tôi không thể làm khác được für etw. nichts können (ugs.) : không có lỗi trong (về) chuyện gì [es] mit jmdm. [gut] können (ugs.) : có mối quan hệ tốt với ai.

können /[’koenan] (unr. V.; hat)/

(Vollverb: konnte, hat gekonnt) được phép (làm gì);

Mutti, kann ich Eis essen? : mẹ, con có được phép ăn kem không?

können /[’koenan] (unr. V.; hat)/

(Vollverb: konnte, hat gekonnt) có khả năng; có đủ sức lực (để làm gì);

der Läufer konnte nicht mehr und gab auf : vận động viên không chạy nổi nữa và bỏ cuộc.

Können /das; -s/

khả năng; kiến thức; vô' n hiểu biết; kỹ năng;

können /(ugs.)/

không có hy vọng thành công ở một việc gì; không thể làm trò trông gì;

mit so einem Zeugnis kannst du dich begraben lassen : với điểm sô' thế này thì mày chẳng làm được gì cả.

können /(ugs.)/

bỏ; từ bỏ; xem như đã giải quyết xong (aufgeben);

eine Hoffnung begraben : chôn vùi niềm hy vọng, mất hết hy vọng den alten Streit sollten wir endlich begraben : chúng ta hãy quên đi mối bất hòa ngày xưa.

können /(ugs.)/

chôn vùi; vùi lấp (verschütten);

die Hauswand begrub zwei Arbeiter und einen Lkw unter sich : bức tường của căn nhà đã chôn vùi hai công nhân và một chiếc ô tô tải ở dưới.

können /(ugs.)/

(veraltet) chôn; chôn giấu; giấu giếm (vergra ben);

einen Schatz begraben : chôn giấu một kho báu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

können /(m/

(mod) 1. có thể, có khả năng; man kann có thể; man kann nicht không thể, cấm; 2.: er konnte nicht umhin zu lächeln nó không nhịn được cưòi; er könnte nicht umhin, es zu tun nó không thể không làm điều đó; 3. (thể hiện đề nghị dựa vào khả năng) ich kann mich irren có thể là tôi sai; das kann wohl sein rất có thể; 4. biết, nhận biét.

Können /n -s/

khả năng, cơ hội, điều kiện; kĩ năng, kĩ xảo, kién thúc, vón hiểu biết; das beruf liehe [fachliche] Können ld năng nghề nghiệp.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Können

ability