können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) CÓ thể;
có khả năng;
có năng lực (thực hiện điều gì);
ich konnte vor Schmerzen nicht schlafen : tôi không thể ngủ được vì đau das Flugzeug kann bis zu 300 Passagiere aufnehmen : chiếc máy bay có thề chở được đến 300 hành khách da kann man nichts machen! : lức đó thì người ta không thể làm gì được nữa! kann ich Urnen helfen? : tôi có thể giúp gì cho Bà không? können Sie mir bitte sagen, wie spät es ist? : Cô có thể vui lòng cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không?
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) có quyền;
được phép;
wir können uns freuen, dass... : chúng ta hãy lấy làm mừng rằng... darin kann ich Ihnen nur zustimmen : về việc ấy thì tôi phải đồng tình với ông rồi.
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) có lẽ;
có thể;
das Paket kann verloren gegangen sein : có lẽ là gói hàng đã bị thất lạc der Arzt kann jeden Augen blick kommen : bác sĩ có thể đến bất kỳ lúc nào.
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(Vollverb: konnte, hat gekonnt) có khả năng;
biết (làm gì);
er kann gar nichts : nó không biết làm gì cả er kann Russisch : anh ta biết tiếng Nga-, ich kann nicht anders: tôi không thể làm khác được für etw. nichts können (ugs.) : không có lỗi trong (về) chuyện gì [es] mit jmdm. [gut] können (ugs.) : có mối quan hệ tốt với ai.
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(Vollverb: konnte, hat gekonnt) được phép (làm gì);
Mutti, kann ich Eis essen? : mẹ, con có được phép ăn kem không?
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(Vollverb: konnte, hat gekonnt) có khả năng;
có đủ sức lực (để làm gì);
der Läufer konnte nicht mehr und gab auf : vận động viên không chạy nổi nữa và bỏ cuộc.
Können /das; -s/
khả năng;
kiến thức;
vô' n hiểu biết;
kỹ năng;
können /(ugs.)/
không có hy vọng thành công ở một việc gì;
không thể làm trò trông gì;
mit so einem Zeugnis kannst du dich begraben lassen : với điểm sô' thế này thì mày chẳng làm được gì cả.
können /(ugs.)/
bỏ;
từ bỏ;
xem như đã giải quyết xong (aufgeben);
eine Hoffnung begraben : chôn vùi niềm hy vọng, mất hết hy vọng den alten Streit sollten wir endlich begraben : chúng ta hãy quên đi mối bất hòa ngày xưa.
können /(ugs.)/
chôn vùi;
vùi lấp (verschütten);
die Hauswand begrub zwei Arbeiter und einen Lkw unter sich : bức tường của căn nhà đã chôn vùi hai công nhân và một chiếc ô tô tải ở dưới.
können /(ugs.)/
(veraltet) chôn;
chôn giấu;
giấu giếm (vergra ben);
einen Schatz begraben : chôn giấu một kho báu.