komodi /arktisch (Adj)/
có năng lực;
có tài năng (về diễn xuất);
potent /[po'tent] (Adj.; -er, -este)/
(bildungsspr selten) có năng lực;
có tiềm năng (fähig);
können /[’koenan] (unr. V.; hat)/
(mit Inf als Modalverb: konnte, hat können) CÓ thể;
có khả năng;
có năng lực (thực hiện điều gì);
tôi không thể ngủ được vì đau : ich konnte vor Schmerzen nicht schlafen chiếc máy bay có thề chở được đến 300 hành khách : das Flugzeug kann bis zu 300 Passagiere aufnehmen lức đó thì người ta không thể làm gì được nữa! : da kann man nichts machen! tôi có thể giúp gì cho Bà không? : kann ich Urnen helfen? Cô có thể vui lòng cho tôi biết bây giờ là mấy giờ không? : können Sie mir bitte sagen, wie spät es ist?
effizient /[efi'tsicnt] (Adj.) (Fachspr., bildungsspr.)/
có năng lực;
có năng suất;
có hiệu quả (wirksam u wirtschaftlich);
leistungsstark /(Adj.)/
có thành tích cao;
có năng lực;
có khả năng;
im /Stande/
(được dùng với một số động từ nhất định) có khả năng;
có năng lực;
có thể thực hiện được;
cô ẩy hoàn toàn có đủ khả năng để thực hiện nhiệm vụ. : sie ist durchaus imstande, mit der Aufgabe fertig zu werden
Kraftvergeudung /kraftvoll (Adj.)/
có năng lực;
có nghị lực;
cương nghị;
tích cực;
hăng hái;
kompetent /[kompetent] (Adj.; -er, -este)/
thành thạo;
thông thạo;
am hiểu;
có năng lực;
có đủ khả năng (sachverständig, befähigt);