drinnendrinsein /(ugs.)/
(a) có thể thực hiện được;
: (b) thích nghi trở lại với công việc.
realisierbar /(Adj.)/
có thể thực hiện được;
khả thi;
vollziehbar /(Adj.)/
có thể thi hành;
có thể thực hiện được;
machbar /(Ảdj.)/
có thể làm được;
có thể thực hiện được;
khả thi;
im /Stande/
(được dùng với một số động từ nhất định) có khả năng;
có năng lực;
có thể thực hiện được;
cô ẩy hoàn toàn có đủ khả năng để thực hiện nhiệm vụ. : sie ist durchaus imstande, mit der Aufgabe fertig zu werden
bekommen /(st. V.)/
(hat) [bekommen (không chia) + zu] trong tình trạng có thể làm được;
có thể thực hiện được;
có thể mua được một món gì : etw. zu kaufen bekommen có (món gì) để ăn : zu essen bekommen có thể nhìn thấy : zu sehen bekommen nó đã chộp được nhánh cây. 1 : er bekam den Ast zu fassen
erfuillbar /(Adj.)/
có thể thực hiện được;
có khả năng thực hiện được;
khả thi;
durchführbar /(Adj.)/
có khả năng thực hiện được;
có thể thực hiện được;
có thể thi hành được;
kể hoạch chúng ta có vẻ khó thực hiện. Durch.führ.bar.keit, die : unser Vorhaben erwies sich als schwer durchführbar tính có khả nâng thi hành, tính khả thi. : -