TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể thực hiện được

có thể thực hiện được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khả năng thực hiện được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể thi hành được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả thi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể làm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có năng lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình trạng có thể làm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho phép

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tiến hành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

có thể thực hiện được

 executable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

feasible

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

có thể thực hiện được

durchführbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

drinnendrinsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

realisierbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vollziehbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

machbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfuillbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfüllbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Die Fügeteile müssen eine hohe Formsteifigkeit aufweisen, damit sie die Relativbewegungen ausführen können.

2. Các chi tiết hàn phải đủ độ vững chắc về hình dạng để có thể thực hiện được chuyển động tương đối.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierdurch ist eine selektive Zugangsberechtigung möglich.

Qua đó việc truy nhập riêng rẽ có thể thực hiện được.

Durch diese Ventilanordnung sind verschiedene Einspritzverläufe darstellbar.

Do sự bố trí van này, nhiều tiến trình phun nhiên liệu có thể thực hiện được.

Jetzt kann mechanisch gekuppelt und die Gänge geschaltet werden.

Bây giờ có thể ly hợp được bằng cơ học và việc sang số có thể thực hiện được.

Durch den Arbeitsdruck von etwa 7 bar lassen sich große Verstärkungskräfte bei kleiner Baugröße realisieren.

Với áp suất vận hành vào khoảng 7 bar, lực cường hóa lớn có thể thực hiện được trong một kích thước nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) thích nghi trở lại với công việc.

sie ist durchaus imstande, mit der Aufgabe fertig zu werden

cô ẩy hoàn toàn có đủ khả năng để thực hiện nhiệm vụ.

etw. zu kaufen bekommen

có thể mua được một món gì

zu essen bekommen

có (món gì) để ăn

zu sehen bekommen

có thể nhìn thấy

er bekam den Ast zu fassen

nó đã chộp được nhánh cây. 1

unser Vorhaben erwies sich als schwer durchführbar

kể hoạch chúng ta có vẻ khó thực hiện. Durch.führ.bar.keit, die

-

tính có khả nâng thi hành, tính khả thi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erfüllbar /a/

có thể thực hiện được, có khả năng thực hiện được; có thể, có khả năng.

durchführbar /a/

có khả năng thực hiện được, có thể thực hiện được, có thể thi hành được, tiến hành được, hoàn thành được, làm được.

Từ điển toán học Anh-Việt

feasible

cho phép; có thể thực hiện được

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drinnendrinsein /(ugs.)/

(a) có thể thực hiện được;

: (b) thích nghi trở lại với công việc.

realisierbar /(Adj.)/

có thể thực hiện được; khả thi;

vollziehbar /(Adj.)/

có thể thi hành; có thể thực hiện được;

machbar /(Ảdj.)/

có thể làm được; có thể thực hiện được; khả thi;

im /Stande/

(được dùng với một số động từ nhất định) có khả năng; có năng lực; có thể thực hiện được;

cô ẩy hoàn toàn có đủ khả năng để thực hiện nhiệm vụ. : sie ist durchaus imstande, mit der Aufgabe fertig zu werden

bekommen /(st. V.)/

(hat) [bekommen (không chia) + zu] trong tình trạng có thể làm được; có thể thực hiện được;

có thể mua được một món gì : etw. zu kaufen bekommen có (món gì) để ăn : zu essen bekommen có thể nhìn thấy : zu sehen bekommen nó đã chộp được nhánh cây. 1 : er bekam den Ast zu fassen

erfuillbar /(Adj.)/

có thể thực hiện được; có khả năng thực hiện được; khả thi;

durchführbar /(Adj.)/

có khả năng thực hiện được; có thể thực hiện được; có thể thi hành được;

kể hoạch chúng ta có vẻ khó thực hiện. Durch.führ.bar.keit, die : unser Vorhaben erwies sich als schwer durchführbar tính có khả nâng thi hành, tính khả thi. : -

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 executable /cơ khí & công trình/

có thể thực hiện được

 executable /toán & tin/

có thể thực hiện được

 executable

có thể thực hiện được

 executable /hóa học & vật liệu/

có thể thực hiện được