TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

durchführbar

có khả năng thực hiện được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể thực hiện được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể thi hành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến hành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

durchführbar

operable

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

practicable

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

durchführbar

durchführbar

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine kontinuierliche Fahrweise ist mit einer „AUMA-Extruder-Roller-Head-Maschinenkombinati- on" (Bild 1) durchführbar.

Phương thức vận hành liên tục có thể được thực hiện với một "thiết bị dây chuyền liên hợp máy đùn + máy AUMA + hệ thống trục lăn cán cho quy trình ghép lớp (Roller- Head)" (Hình 1).

Der Prüfvorgang mit Lehren ist im Vergleich mit dem Messen relativ einfach und zeitsparend durchführbar, da nur zu prüfen ist, ob die Werkstücke passen.

So sánh với việc đo đạc, quá trình kiểm tra bằng dưỡng kiểm tương đối đơn giả và tiết kiệm thời gian, vì chỉ cần kiểm tra xem các bộ phận có ăn khớp với nhau không.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Steuerung von Liftachsen, z.B. als Anfahrhilfe oder Überlastschutz auf einfache Weise durchführbar.

Điều khiển cầu nâng, thí dụ để trợ giúp khi ô tô khởi chạy hay bảo vệ quá tải, có thể thực hiện được dễ dàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unser Vorhaben erwies sich als schwer durchführbar

kể hoạch chúng ta có vẻ khó thực hiện. Durch.führ.bar.keit, die

-

tính có khả nâng thi hành, tính khả thi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchführbar /(Adj.)/

có khả năng thực hiện được; có thể thực hiện được; có thể thi hành được;

unser Vorhaben erwies sich als schwer durchführbar : kể hoạch chúng ta có vẻ khó thực hiện. Durch.führ.bar.keit, die - : tính có khả nâng thi hành, tính khả thi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchführbar /a/

có khả năng thực hiện được, có thể thực hiện được, có thể thi hành được, tiến hành được, hoàn thành được, làm được.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

durchführbar

operable

durchführbar

practicable