durchführbar /(Adj.)/
có khả năng thực hiện được;
có thể thực hiện được;
có thể thi hành được;
unser Vorhaben erwies sich als schwer durchführbar : kể hoạch chúng ta có vẻ khó thực hiện. Durch.führ.bar.keit, die - : tính có khả nâng thi hành, tính khả thi.