TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có năng suất

có năng suất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có năng lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hiệu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hữu ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hữu dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ích lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hiệu suắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hiệu qủa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có năng suất

effizient

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuträglich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Begründen Sie, warum Mikroorganismen produktiver als große Organismen sind.

Giải thích lý do tại sao các vi sinh vật có năng suất cao hơn so với các sinh vật lớn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Hochkompressionszone besitzt, bedingt durch die geringe Schneckensteigung, nur eine geringe Eigenförderung.

Do độ nghiêng cánh vít nhỏ, vùng nén áp lực cao có năng suất chuyển tải riêng thấp.

EPPhat einen hohen Heizwert und extrem geringe Rauchgastoxizität, weshalb es auch bei Müllheizkraftwerken sehr begehrt ist.

Xốp EPP có năng suất tỏa nhiệt cao và độ độc hại của khí thải rất thấp, vì thế cũng rất được chuộng để làm nhiên liệu trong các nhà máy nhiệt điện đốt rác.

Das Faserharzspritzen besitzt gegenüber dem Handlaminieren eine höhere Arbeitsproduktivität, die Verwendung kostengünstiger Glasfaserrovings bewirkt eine Senkung der Materialkosten.

Cách phun nhựa trộn sợi có năng suất lao động cao hơn so với cách ghép lớp thủ công, việc sử dụng roving thủy tinh có giá thuận lợi giúp giảm được chi phí vật liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wasserstoff hat einen geringeren volumenspezifischen Heizwert als Benzin.

Hydro có năng suất tỏa nhiệt theo thể tích thấp hơn so với xăng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuträglich /a/

bổ ích, có ích, hữu ích, có lợi, hữu dụng, ích lợi, được lợi, bở, có năng suất, có hiệu suắt, có hiệu qủa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

effizient /[efi'tsicnt] (Adj.) (Fachspr., bildungsspr.)/

có năng lực; có năng suất; có hiệu quả (wirksam u wirtschaftlich);