Việt
được lợi
có lợi
có nhiều lợi
to
bỏ
thuận lợi
thuận tiện
bổ ích
có ích
hữu ích
hữu dụng
ích lợi
bở
có năng suất
có hiệu suắt
có hiệu qủa.
Đức
nutznießen
vorteilhaft
zuträglich
Jeder denkt, daß der andere Zeit gewinnt.
Ai cũng nghĩ rằng người kia được lợi về thời gian.
In einem schnellen Haus kann man, je nach Geschwindigkeit, gegenüber den Nachbarn an einem einzigen Tag mehrere Minuten gutmachen.
Tùy vận tốc mà một ngày người ở trong ngôi nhà nhanh có thể được lợi hơn hàng xóm nhiều phút.
Each sees the other gaining time.
Depending on the speed, a person in a fast house could gain several minutes on his neighbors in a single day.
Since time is money, financial considerations alone dictate that each brokerage house, each manufacturing plant, each grocer’s shop constantly travel as rapidly as possible, to achieve advantage over their competitors.
Vì thời gian bây giờ là tiền bạc, nên chỉ riêng những tính toán về tài chính thôi cũng đủ khiến mỗi cơ quan môi giới, mỗi nhà máy, mỗi cửa hàng thực phẩm luôn sẵn sàng chạy cho gấp để được lợi thế hơn những kẻ cạnh tranh.
vorteilhaft /a/
có lợi, có nhiều lợi, được lợi, to, bỏ, thuận lợi, thuận tiện;
zuträglich /a/
bổ ích, có ích, hữu ích, có lợi, hữu dụng, ích lợi, được lợi, bở, có năng suất, có hiệu suắt, có hiệu qủa.
nutznießen /[-ni: San] (sw. V.; hat) (hầu như chỉ dùng ở dạng nguyên thể và hiện tại phân từ (phân từ I) (geh.)/
được lợi;