Việt
có lợi
có nhiều lợi
được lợi
to
bỏ
thuận lợi
thuận tiện
Đức
vorteilhaft
Bagbioreaktoren sind als Einwegbioreaktoren weit verbreitet und werden wegen ihrer Vorteile zunehmend zur Produktion von Biopharmazeutika eingesetzt.
Lò phản ứng sinh học túi được dùng như lò phản ứng sinh học dùng một lần, rất phổ biến và do có nhiều lợi thế, chúng được đưa vào sản xuất dược sinh học ngày càng nhiều.
vorteilhaft /a/
có lợi, có nhiều lợi, được lợi, to, bỏ, thuận lợi, thuận tiện;