Việt
có lợi
thuận lợi
thuận tiện
có nhiều lợi
được lợi
to
bỏ
Anh
advantageous
Đức
vorteilhaft
Sie ist vorteilhaft, wenn auch die Nährmediensterilisation kontinuierlich erfolgt (Seite 147).
Việc này cũng có lợi, dù môi trường dinh dưỡng phải tiệt trùng liên tiếp (trang 147).
Vorteilhaft ist außerdem die Möglichkeit, den Filterkuchen gleichzeitig zur Ausbeuteerhöhung zu waschen.
Ngoài ra nó còn cho thêm một điểm lợi nữa là có thể đồng thời rửa bánh lọc để tăng năng suất.
Im Fahrzeuginneren ist ein geringer Luftüberdruck vorteilhaft.
Sẽ thuận lợi hơn nếu áp suất không khí bên trong xe cao hơn áp suất môi trường một ít.
Vorteilhaft bei der Kunststoffbearbeitung sind:
Thuận lợi trong việc gia công chất dẻo là:
Das System Einheitswelle ist für Großserien vorteilhaft.
Hệ trục cơ bản thuận lợi cho sản xuất quy mô lớn.
vorteilhaft /[auch: for...] (Adj.; -er, -este)/
có lợi; thuận lợi; thuận tiện (günstig);
vorteilhaft /a/
có lợi, có nhiều lợi, được lợi, to, bỏ, thuận lợi, thuận tiện;