Việt
có năng lực
có tiềm năng
có khả năng sinh lí.
Đức
potent
Nur potenziell deshalb, weil natürlich ständig Zellen beispielsweise wegen Nahrungsmangel zugrunde gehen oder weil sie als Nahrung für andere Lebewesen dienen.
Chỉ có tiềm năng là vì trong thiên nhiên nhiều tế bào vì thiếu thức ăn phải tử vong hay vi khuẩn là thức ăn cho các sinh vật khác.
Da bei dieser Art der Teilung alle Zellen völlig in ihren Tochterzellen aufgehen, gibt es im Prinzip keine Zellleichen und Bakterien sind damit potenziell unsterblich.
Vì phân bào bằng cách này thì tế bào con nhận toàn bộ từ tế bào cha mẹ và trên nguyên tắc không có xác tế bào và như vậy vi khuẩn được xem như có tiềm năng bất tử.
Da kontaminierte Abfälle in diesen Bereichen ein Gefährdungspotenzial besitzen, müssen sie gefahrlos gesammelt, in geeigneten Behältnissen transportiert und vor der endgültigen Entsorgung inaktiviert und damit in einen sicheren Zustand versetzt werden.
Vì chất thải ô nhiễm tại các khu vực này có tiềm năng nguy hiểm, nên chúng phải được gom góp an toàn, vận chuyển trong các thùng chứa thích hợp và làm chúng bất hoạt trước khi xử lý cuối cùng, và như vậy biến chúng sang một trạng thái an toàn.
potent /a/
1. có năng lực, có tiềm năng; 2. có khả năng sinh lí.
potent /[po'tent] (Adj.; -er, -este)/
(bildungsspr selten) có năng lực; có tiềm năng (fähig);