TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

năng cách

Năng khiếu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khả năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

năng cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

năng lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tài năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khéo léo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

năng cách

aptitude

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ability

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fenster durchbrechen die Wände und schwächen deren wärmedämmende Funktion.

Cửa sổ làm gián đoạn các bức vách và làm yếu chức năng cách nhiệt của vách.

Flüssigkeiten sind gute Wärmeübertragungsmedien und ermöglichen auch den Sauerstoffabschluss während der Vulkanisation.

Chất lỏng là môi trường truyền nhiệt tốt và cũng có khả năng cách ly oxygen trong quá trình lưu hóa.

Die Tabelle 1 zeigt den Einfluss der verwendeten Verglasung bzw. des Profilwerkstoffes auf das Wärmedämmvermögen.

Bảng 1 trình bày ảnh hưởng của kính được lắp đặt và vật liệu khung được sử dụng lên khả năng cách nhiệt.

Mit GFK-Werkstoffen werden Produkteigenschaften, wie geringes Gewicht, hohe Festigkeit, elektrisches Isolationsvermögen, gute Formbarkeit und geringe Wärmeleitfähigkeit erzielt.

Với vật liệu này ta có thể đạt được những đặc tính sản phẩm như trọng lượng nhẹ, độ bền cao, khả năng cách điện cao, dễ định hình và tính dẫn nhiệt thấp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kenngrößen für die Isolationsfähigkeit eines Stoffes sind:

Những đại lượng đặc trưng cho khả năng cách điện của vật liệu là:

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

aptitude

Năng khiếu, khả năng, năng cách

ability

Khả năng, năng lực, năng cách, tài năng, khéo léo