Fassungsvermögen /n -s/
1. xem Fassungsgabe 2. dung tích, dung lượng, SÜC chứa, độ chda.
Extensität /f =/
1. thể tích, dung tích, dung lượng, khái lượng; 2. [sự] quảng đại, quảng canh, rộng lượng.
Gehalt II /m -(e)s,/
1. nội dung (sách); Gehalt II und Gestalt hình thúc và nội dung; óhne tiefer en Gehalt II không có nội dung, hời hợt, thiển cận; Worte óhne - những lòi lẽ rỗng tuểch (trông rỗng), những lòi nói hão; 2. (kĩ thuật) hàm lượng, chuẩn độ, tuổi (của vàng); der Gehalt II des Erzes an Métall hàm lượng kim loại trong quặng; 3. dung lượng, dung tích, sủc chứa; ein Schiff von 1000t Gehalt II có trọng tải 1000 tấn.
Äufhahmefähigkeit /f =, -en/
1. dung tích, dung lượng, sức chứa, độ chúa; 2. [khả năng, năng lực] tiếp thụ, lĩnh hội, sự nhạy cảm; Äufhahme
Kapazität /f =, -en/
1. dung tích, dung lượng, sức chứa, độ chúa; 2. (kĩ thuật) năng lực sản xuất; hóhe Kapazität năng suất cao, công suất lđn; die - der Erde sự màu m< 3 của đất, độ phì của đất; 3. khả năng, năng lực, SÚC; 4. chuyên gia ldn, lượng ldn; éine internationale - nhà bác học nổi tiếng thế giói.
Raum /m-(e)s, Räum/
m-(e)s, Räume 1. không gian; 2. khoảng, khoảng trông; 3. chỗ, địa điểm, vị trí; 4. nhà, nhà ỏ, chỗ ỏ; 5. (hàng hải) khoang, hầm (tầu); 6. độ chứa, súc chứa, dung lượng, dung tích; 7. khu vực, khu, vùng, miền, đỏi; 8. (toán) thể tích.