competence
hay competency (competent) : - phương tiộn song day đù, tham quyên vế một van de, tư cách [L] a/ tham quyền b/ năng lực - competence of evidence - năng lực cần thiết đe làm chửng - competence of persons - năng lực dân sự - competent advice - lởi khuyên có phàm chất, chi bào có trọng lượng - competent evidence - chứng cớ khả chap (phn incompetent evidence) - competent to make a will - có năng lực lập chúc - court of competent jurisdiction - tòa án co tham quyền tài phán - to be within, beyond, the competence of a court - thống thuộc, không thảng thuộc, thâm quyền một tòa án - to disclaim competence - hoi tỵ, không nhận tham quyền - íỡ disclaim the competence of the court - khước từ tham quyền tòa án [HC] (snh) quyẻn hạn, chức chương - usurpation by the administrative agency of power beyond its competence - lạm quyên hành chánh, vượt quyên cùa cơ quan hành chánh.