Việt
Trách nhiệm giải trình
Tinh thần chịu trách nhiệm.
trách nhiệm
mức chịu trách nhiệm
Sự khai trình
Sự giải thích.
Thẩm quyền
Anh
Accountability
responsibility
authority
competence
Đức
Abrechenbarkeit
Nachweis-Führung
Sicherung der Zurechenbarkeit
Zurechenbarkeit
Rechenschaftspflicht
Verantwortlichkeit
Verantwortung
Zuständigkeit
Pháp
détection des responsabilités
imputabilité
mesures de détection des responsabilités
responsabilité
responsabilisation
Juridiction
competence,accountability,responsibility
[DE] Zuständigkeit
[EN] competence, accountability, responsibility
[FR] Juridiction
[VI] Thẩm quyền
Sự khai trình, Sự giải thích.
Verantwortlichkeit /f/CH_LƯỢNG/
[EN] accountability
[VI] trách nhiệm
Verantwortung /f/CH_LƯỢNG/
[EN] accountability, authority, responsibility
[VI] mức chịu trách nhiệm
accountability /IT-TECH/
[DE] Abrechenbarkeit; Nachweis-Führung; Sicherung der Zurechenbarkeit; Zurechenbarkeit
[FR] détection des responsabilités; imputabilité; mesures de détection des responsabilités; responsabilité
[DE] Rechenschaftspflicht
[FR] responsabilisation
[VI] (n) Trách nhiệm giải trình
[EN] (i.e. the requirement that officials answer to stakeholders on the disposal of their powers and duties, act on criticisms made of them, and accept responsibility for failure, incompetence or deceit). A clear ~ mechanism: Một cơ chế rõ ràng về trách nhiệm giải trình. Mutual ~ : Trách nhiệm giải trình với nhau) (i.e. recipient governments and donors are accountable to each other respectively for the proper use of aid and for the provision of effective aid); Public ~ : Trách nhiệm giải trình trước cử tri hoặc trước dân) (i.e. a government agency is accountable to the electorate or the wider public for the decisions taken).