TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trách nhiệm giải trình

Trách nhiệm giải trình

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Anh

trách nhiệm giải trình

Accountability

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

 accountability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Lack of accountability

 
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh
Thuật ngữ dự án giao thông Việt-Anh

Trách nhiệm giải trình

Trách nhiệm giải trình

Lack of accountability

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accountability /toán & tin/

trách nhiệm giải trình

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Accountability

[VI] (n) Trách nhiệm giải trình

[EN] (i.e. the requirement that officials answer to stakeholders on the disposal of their powers and duties, act on criticisms made of them, and accept responsibility for failure, incompetence or deceit). A clear ~ mechanism: Một cơ chế rõ ràng về trách nhiệm giải trình. Mutual ~ : Trách nhiệm giải trình với nhau) (i.e. recipient governments and donors are accountable to each other respectively for the proper use of aid and for the provision of effective aid); Public ~ : Trách nhiệm giải trình trước cử tri hoặc trước dân) (i.e. a government agency is accountable to the electorate or the wider public for the decisions taken).