TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dùng

dùng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
dừng

dừng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tiếng việt
dựng

dựng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
đúng

đúng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
dụng

dụng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
đứng

đứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
đụng

đụng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
dũng

Dũng

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
dung

dung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
düng

düng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dứng

dứng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
đựng

đựng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái đựng

cái đựng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
dửng

Dửng

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
dưng

dưng

 
Từ điển tiếng việt
đừng

đừng

 
Từ điển tiếng việt

Anh

dùng

to use

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

 consume

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 employ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to use

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

use

 
Từ điển toán học Anh-Việt
dụng

skinner

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
dừng

used đã

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

HALT

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

 arrest

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 brake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to lathe off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to lathe off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stationary

 
Từ điển phân tích kinh tế
đứng

steep

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 stand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abrupt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
dựng

 construct

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

erect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tracing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 erect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stay

 
Từ điển toán học Anh-Việt
đúng

 accurate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

corect to the nearest tenth

 
Từ điển toán học Anh-Việt
đụng

 collision

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impinge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đựng

 contain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hold

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hold

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái đựng

 container

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

düng

eintauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dùng

gebrauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausnutzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verwerten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

etw nutzbar machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

brauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anpassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benutzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

alle sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

alle werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich D etw zunutze machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich bedienen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anmessen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

behandeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dụng

anwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gebrauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benutzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich Sache bedienen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nutzbar machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nützlich anwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

berühren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anprallen an A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stoßen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jmdn anstoßen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rühren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

befühlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dứng

stehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dứng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufsein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dừng

unterbrechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufhören

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

man darf nicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verboten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hör auf!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

halt an!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dừng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

HALT

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
dựng

enthalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beinhalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einschließen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
đúng

korrekt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geniessen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wahr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

richtig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

präzis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gerecht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

recht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fehlerlos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zutreffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Lösung + Lösemittel = Maßlösung

Dung dịch + dung môi = dung dịch chuẩn

Wärmekapazität, spezifische Wärmekapazität, molare Wärmekapazität

Nhiệt dung, nhiệt dung riêng, nhiệt dung mol

Solvent (Aufnehmerphase, Lösemittel, Extraktionsmittel)

Dung môi (Dung môi thu nạp chất trích, dung môi trích)

Maßlösung mit höherer Stoffmengenkonzentration + Lösemittel = Maßlösung

Dung dịch chuẩn có nồng độ chất cao + dung môi = dung dịch chuẩn

Natriumhydroxidlösung, Natronlauge

Dung dịch natri hydroxid, dung dịch xút

Từ điển tiếng việt

dùng

- đgt. 1. Đem làm việc gì: Dùng tiền vào việc thiện 2. Giao cho công việc gì: Phải dùng người đúng chỗ, đúng việc (HCM) Nước dùng Nước nấu bằng thịt, xương hoặc tôm để chan vào món ăn; Phở cần phải có nước dùng thực ngọt.

dũng

- 1 (ph.; id.). x. dõng1.< br> - 2 d. (kết hợp hạn chế). Sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. Trí và dũng đi đôi.

dưng

- 1 tt. 1. Không có họ với mình: Người dưng nước lã (tng) 2. Không bận rộn: Ngày dưng không bận như ngày mùa. // trgt. Rỗi rãi: Ăn dưng ngồi rồi (tng); Dạo này ở dưng cũng buồn.< br> - 2 đgt. (biến âm của dâng) 1. Đưa lên cấp trên một cách cung kính: Dưng lễ vật 2. Nói nước lên cao: Mưa nhiều, nước sông đã dưng lên.

dụng

- đgt., id. Dùng: phép dụng binh của Trần Hưng Đạọ

dừng

- 1 đg. 1 Thôi hoặc làm cho thôi vận động, chuyển sang trạng thái ở yên tại một chỗ. Con tàu từ từ dừng lại. Dừng chèo. Dừng chân. Câu chuyện tạm dừng ở đây. 2 (chm.). (Trạng thái) không thay đổi theo thời gian. Trạng thái dừng. Mật độ dừng. Dòng dừng (trong đó vận tốc ở mỗi điểm không thay đổi theo thời gian).< br> - 2 đg. (ph.). Quây, che bằng phên, cót, v.v. Dừng lại căn buồng.

dựng

- đg. 1 Đặt cho đứng thẳng. Dựng cột nhà. Dựng mọi người dậy (làm cho thức dậy). 2 Tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền (thường là trên mặt đất) bằng những vật liệu kết lại theo một cấu trúc nhất định. Dựng nhà. Dựng cổng chào. 3 Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật). Dựng kịch. Dựng tranh. Câu chuyện dựng đứng (bịa đặt hoàn toàn). 4 Tạo nên và làm cho có được sự tồn tại vững vàng. Dựng cơ đồ. Từ buổi đầu dựng nước. 5 (chm.). Vẽ hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho trước (thường chỉ dùng thước và compa). Dựng một tam giác đều có một cạnh là đoạn thẳng AB. Bài toán dựng hình.

đúng

- t. 1 Phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào. Khai đúng sự thật. Chép đúng nguyên văn. Đoán đúng. 2 Như con số hoặc thời gian nêu ra, không hơn không kém, không sai chút nào. 6 giờ đúng. Tính đến nay vừa đúng một năm. Về đúng vào dịp Tết. 3 Phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy. Đồng hồ chạy rất đúng. Đi đúng đường. Xử sự đúng. Phân biệt phải trái, đúng sai. 4 Phù hợp với phép tắc, với những điều quy định. Viết đúng chính tả. Đúng quy cách. Đúng hẹn (đúng như đã hẹn).

đụng

- 1 đgt. Chung nhau mỗi người một phần thịt (trong việc mổ lợn, bò….) để ăn uống: Mỗi nhà đụng một chân ăn đụng.< br> - 2 đgt. 1. Chạm mạnh vào khi dời chỗ, chuyển động: Hai xe đụng nhau mất điện, đi đụng cả đầu vào cửa. 2. Gặp một cách bất ngờ hoặc tình cờ: trên đường đi đụng phải biệt kích đụng đâu giải thích đó. 3. Động đến, đả động đến: đụng đến các vấn đề phức tạp. 4. Lấy nhau, kết hôn với nhau: Chồng chèo thì vợ cũng chèo, Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau (cd.).

đừng

- 1 dt. (đph) Cái thang: Đặt cái đừng lên tường.< br> - 2 tt. trgt. Không nên, chớ: Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (TrTXương). // đgt. đừng lại; Thời: Cây muốn lặng, gió chẳng đừng; Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.< br> - 3 đgt. Chẳng làm: Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Ng-hồng).

đứng

- 1 (ph.). x. đấng.< br> - 2 đg. 1 Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống. 2 Ở vào một vị trí nào đó. Người đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Thái độ đứng trước cái sống, cái chết. 3 (thường dùng trước ra). Tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột. Đứng ra bảo lãnh cho được tạm tha. 4 Ở vào trạng thái ngừng chuyển động, phát triển. Đang đi, đứng lại. Đồng hồ đứng. Trời đứng gió. Chặn đứng bàn tay tội ác. 5 Tồn tại, không bị đổ (thường dùng với nghĩa bóng). Chính phủ lập sau đảo chính chỉ đứng được mấy ngày. Quan điểm đó đứng vững được. 6 (dùng trước máy). Điều khiển ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy. Đứng một lúc năm máy. 7 (hay t.). (dùng trong một số tổ hợp, sau một từ khác). Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Vách núi thẳng đứng như bức tường. Dốc dựng đứng. Tủ đứng*.< br> - bóng t. (Mặt trời) ở ngay đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất, ngắn nhất; thường chỉ khoả đứng vững< br> - đgt. Không dao động, Không suy sụp: Quan điểm anh hùng chả nhẽ đứng vũng đó không được nữa (ĐgThMai).

Từ điển toán học Anh-Việt

use

dùng

stay

dựng

corect to the nearest tenth

đúng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

to use

Dùng

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dũng

mạnh, can đảm, dũng cảm, dũng lực, dũng lược, dũng mãnh, dũng sĩ, dũng tướng, anh dũng, trí dũng.

Dửng

dựng lên, dửng tóc gáy; dộng lên dửng mỡ; không lo tới dửng dưng.

Từ điển phân tích kinh tế

stationary /toán học/

dừng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 consume, employ, to use

dùng

 construct

dựng

erect

dựng (lắp)

 tracing /toán & tin/

dựng (đường cong)

 erect /xây dựng/

dựng (lắp)

 arrest, brake

dừng

to lathe off

dừng (máy tiên)

 to lathe off /cơ khí & công trình/

dừng (máy tiên)

 accurate

đúng

 collision, impinge

đụng

 stand

đứng

 abrupt /xây dựng/

đứng (dốc)

 contain

đựng

hold

đựng (chất lỏng)

 hold

đựng (chất lỏng)

 container

cái đựng

 container /hóa học & vật liệu/

cái đựng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

steep

đứng(dốc)

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

to use

Dùng

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

HALT

[VI] Dừng (sự)

[EN] HALT (Highly Accelerated Life Test)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

skinner

dụng

used đã

dừng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dung

dung

1) (chứa) enthalten vt, beinhalten vt, fassen vt; trời không dung der Gott beinhaltet nicht;

2) khoan dung entschuldigen, verzeihen vt, dulden vt, tolerieren vt; gewähren lassen; erlauben vt; dung cho ai jindn tolerieren verzeihen

dùng

düng

eintauchen vt

dùng

gebrauchen vt, ausnutzen vt, verwerten vt, etw nutzbar machen, brauchen vt, aufwenden vt, anpassen vt, benutzen vt, alle sein, alle werden, benutzen vt, sich D etw zunutze machen, sich bedienen, anmessen vt, anwenden vt, umgehen vi, behandeln vt; người dùng Verbraucher m, Konsument m; sự dùng Verwendung f; cách dùng Gebrauch m, Verwendung f, Gebrauchsweise f, Anwendungsver-

dụng

anwenden vt, verwenden vt, gebrauchen vt, benutzen vi, sich Sache bedienen, nutzbar machen, nützlich anwenden vt; hữu dụng nützlich (a), dienlich (a), zweckdienlich (a); VÔ dụng unnütz (a)

dụng

1) berühren vt, anprallen vt an A, (an)stoßen vt, jmdn anstoßen vt, (an)rühren vt, befühlen vt; anh ấy không dụng den dồ ăn er berührte die Speisen nicht;

2) (chung dụng) besteuern vi; dụng một chăn mit einer Keule beisteuern

dứng

1) stehen vi; dứng mũi chịu sào die gesamte Verantwortung auf sich nehmen;

2) (dừng lại) zum Stehen bringen, aufhören vi, zum Stehen kommen, (an)halten vi; dồng hò dứng die Uhr blieb stehen;

3) (trong hàng) rangieren vi;

4) stehen vi, aufsein vi; nó dứng dậy er ist auf

dừng

unterbrechen vt, aufhören vi; man darf (soll) nicht, (es ist) verboten, hör auf!, halt an!; dừng làm! das nicht!; dừng hòng gar nichts !

dựng

enthalten vt, fassen vt, beinhalten vt, einschließen vt( hộp dựng bơ Butterdose f

đúng

korrekt(a), geniessen (a), wahr (a), richtig (a), präzis(e) (a), gerecht (a), genau (a), recht (a), fehlerlos (a); zutreffen vi; không đúng unrechtig (a), unwahr (a); nói cho đúng eigentlich (a); sự đúng Präzision f, Richtigkeit f, Schärfe f; vừa đúng ausgerechnet (a), geradeso (adv)