Việt
đúng
chính xác
phù hợp
tương xứng
phù hợp với
đúng với
ăn khớp với
Anh
apply to
Đức
zutreffen
Auf einen Arbeitsplatz wird nur ein Teil dieser Ge fährdungen zutreffen.
Một nơi làm việc thường chỉ tiềm ẩn một phần những nguy hiểm đã được liệt kê.
der Vorwurf trifft zu
lời quở trách là đúng.
die Beschrei bung trifft auf ihn zu
lời mô tả đúng vói hắn.
zutreffen /(st. V.; hat)/
đúng; chính xác; phù hợp; tương xứng;
der Vorwurf trifft zu : lời quở trách là đúng.
phù hợp với; đúng với; ăn khớp với;
die Beschrei bung trifft auf ihn zu : lời mô tả đúng vói hắn.