Việt
đúng với
phù hợp với
ăn khớp với
va chạm
đánh trúng
tìm dược
Anh
conformable
hit
Đức
zutreffen
Zuerst wird der Zylinderdurchmesser mithilfe eines Messschiebers annähernd genau bestimmt (z.B. 80,5 mm).
Trước tiên xi lanh được đo gần đúng với một thước cặp (thí dụ 80,5 mm).
Das gilt besonders für Sauerstoff (O2) und Kohlenstoffdioxid (CO2).
Điều này đặc biệt đúng với khí oxy (O2) và carbon dioxide (CO2).
Das gilt auch für die Bodenbewirtschaftung durch die Land- und Forstwirtschaft.
Điều đó cũng đúng với việc sử dụng đất cho mục đích nông lâm nghiệp.
Und was für die Uhren gilt, gilt auch für das Tempo des Herzschlags, den Rhythmus der Atmung, die Bewegung des Windes in hohem Gras.
Cái gì đúng với đồng hồ thì cũng đúng với nhịp tim, với nhịp thở, vời làn gió thổi trên lớp cỏ cao cao.
What holds true for clocks holds true also for the rate of heartbeats, the pace of inhales and exhales, the movement of wind in tall grass.
die Beschrei bung trifft auf ihn zu
lời mô tả đúng vói hắn.
va chạm, đánh trúng; đúng với; tìm dược
zutreffen /(st. V.; hat)/
phù hợp với; đúng với; ăn khớp với;
lời mô tả đúng vói hắn. : die Beschrei bung trifft auf ihn zu
conformable /toán & tin/