TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umgehen

đi quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh không thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rẽ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tránh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hn vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vòng quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẩn tránh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh khéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lánh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vòng để tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh né

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lảng tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

umgehen

bypass

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

evade

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

umgehen

umgehen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Erfolg eines Unternehmens hängt nicht nur davon ab, wie Mitarbeiter mit Kunden umgehen, sondern wie die Mitarbeiter untereinander zusammenarbeiten und kommunizieren.

Thành công của một doanh nghiệp không chỉ phụ thuộc vào thái độ của nhân viên đối với khách hàng mà còn vào việc các nhân viên làm việc chung và giao tiếp với nhau như thế nào.

Für den Betrieb von Brennstoffzellen (kalte Verbrennung) und Elektromotoren wird der Wasserstoff z. Zt. aus Methanol on-board gewonnen, um damit die bisher ungelöste Problematik der Lagerung zu umgehen.

Để vận hành pin nhiên liệu (đốt cháy lạnh) và động cơ điện, hiện nay khí hydro được sản xuất trên xe từ methanol để tránh vấn đề cất giữ vẫn chưa được giải quyết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine praktizierte Möglichkeit dies zu umgehen, ist das In-mold-coating kurz IMC-Verfahren.

Trong thực tế để tránhtình trạng này, có thể phủ lớp bề mặt ngay trong khuôn (In-mold-coating) gọi tắt làphương pháp IMC:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(quân sự) đi bọc quanh, đánh vu hồi, đánh tập hậu

ein Hindernis umgehen

đi vòng tránh chướng ngại vật.

er hat den kritischen Punkt geschickt umgan gen

ông ấy khéo léo tránh né vẩn đề gay cấn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umgehen /(unr. V.; hat)/

đi quanh; đi xung quanh; đi vòng để tránh;

(quân sự) đi bọc quanh, đánh vu hồi, đánh tập hậu : ein Hindernis umgehen : đi vòng tránh chướng ngại vật.

umgehen /(unr. V.; hat)/

tránh né; lảng tránh;

er hat den kritischen Punkt geschickt umgan gen : ông ấy khéo léo tránh né vẩn đề gay cấn.

umgehen /(unr. V.; hat)/

tránh không thi hành; tránh né (luật lệ V V );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umgehen /(umgé/

(umgéhn) vt 1. đi quanh, đi xung quanh, đi vòng quanh; (quân sự) đi bọc quanh, đánh vu hồi, vận động bao dực; 2.lẩn tránh, tránh khéo, tránh không thi hành, lẩn tránh (luật V.V.); 3. tránh khỏi, trốn, lánh.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

umgehen

bypass

umgehen

evade

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

umgehen /vt/ĐIỆN, TH_BỊ, ÔTÔ, Đ_KHIỂN/

[EN] bypass

[VI] rẽ, tránh