Việt
đi quanh
đi xung quanh
tránh không thi hành
rẽ
tránh
hn vt
đi vòng quanh
lẩn tránh
tránh khéo
tránh khỏi
trốn
lánh.
đi vòng để tránh
tránh né
lảng tránh
Anh
bypass
evade
Đức
umgehen
Der Erfolg eines Unternehmens hängt nicht nur davon ab, wie Mitarbeiter mit Kunden umgehen, sondern wie die Mitarbeiter untereinander zusammenarbeiten und kommunizieren.
Thành công của một doanh nghiệp không chỉ phụ thuộc vào thái độ của nhân viên đối với khách hàng mà còn vào việc các nhân viên làm việc chung và giao tiếp với nhau như thế nào.
Für den Betrieb von Brennstoffzellen (kalte Verbrennung) und Elektromotoren wird der Wasserstoff z. Zt. aus Methanol on-board gewonnen, um damit die bisher ungelöste Problematik der Lagerung zu umgehen.
Để vận hành pin nhiên liệu (đốt cháy lạnh) và động cơ điện, hiện nay khí hydro được sản xuất trên xe từ methanol để tránh vấn đề cất giữ vẫn chưa được giải quyết.
Eine praktizierte Möglichkeit dies zu umgehen, ist das In-mold-coating kurz IMC-Verfahren.
Trong thực tế để tránhtình trạng này, có thể phủ lớp bề mặt ngay trong khuôn (In-mold-coating) gọi tắt làphương pháp IMC:
(quân sự) đi bọc quanh, đánh vu hồi, đánh tập hậu
ein Hindernis umgehen
đi vòng tránh chướng ngại vật.
er hat den kritischen Punkt geschickt umgan gen
ông ấy khéo léo tránh né vẩn đề gay cấn.
umgehen /(unr. V.; hat)/
đi quanh; đi xung quanh; đi vòng để tránh;
(quân sự) đi bọc quanh, đánh vu hồi, đánh tập hậu : ein Hindernis umgehen : đi vòng tránh chướng ngại vật.
tránh né; lảng tránh;
er hat den kritischen Punkt geschickt umgan gen : ông ấy khéo léo tránh né vẩn đề gay cấn.
tránh không thi hành; tránh né (luật lệ V V );
umgehen /(umgé/
(umgéhn) vt 1. đi quanh, đi xung quanh, đi vòng quanh; (quân sự) đi bọc quanh, đánh vu hồi, vận động bao dực; 2.lẩn tránh, tránh khéo, tránh không thi hành, lẩn tránh (luật V.V.); 3. tránh khỏi, trốn, lánh.
umgehen /vt/ĐIỆN, TH_BỊ, ÔTÔ, Đ_KHIỂN/
[EN] bypass
[VI] rẽ, tránh