herumgehen /(unr. V.; ist)/
tránh mặt (ai);
tránh né (vấn đề gì);
abwenden /(unr. V.)/
(wendete ab, hat abgewendet) tránh né;
đẩy lui (ablenken, ableiten);
umgehen /(unr. V.; hat)/
tránh né;
lảng tránh;
ông ấy khéo léo tránh né vẩn đề gay cấn. : er hat den kritischen Punkt geschickt umgan gen
umgehen /(unr. V.; hat)/
tránh không thi hành;
tránh né (luật lệ V V );
verschanzen /(sw. V.; hat)/
tránh né;
tìm cớ;
mượn cớ;
tabuisieren /(sw. V.; hat) (Fachspr.; bildungsspr.)/
cấm đoán;
tránh né;
kiêng kỵ;
Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/
tránh né;
không tiếp xúc;
không giao dịch;
lui về ẩn dật, tránh mối tiếp xúc với con người. 1 : sich von den Menschen zurück ziehen
scheuen /(sw. V.; hat)/
tránh né;
ngần ngại;
e sợ;
xa lánh;
tránh xa những xung đột : Auseinandersetzungen scheuen không ngại tốn kém. : keine Kosten scheuen
etweinerSache /(Dat.) entziehen/
lẩn tránh;
lảng tránh;
trốn tránh;
tránh né;
cô ấy lổn tránh ánh mắt của chúng tôi. : sie entzog sich unseren Blicken
kneifen /[’knaifan] (st. V.; hat)/
(ugs abwertend) né tránh;
lẩn tránh;
lảng tránh;
tránh né;
ausbiegen /(st. V.)/
(ist) (landsch ) tránh đường;
nhường đường;
né tránh;
lẩn tránh;
tránh mặt;
tránh né (auswei chen);
anh ta tránh người đi xe đạp\ in letzter Zeit biegt er mir immer aus: thời gian sau này hắn luôn tìm cách tránh mặt tôi. : er ist dem Radfahrer ausgebogen