TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurückzah

kéo lại chỗ cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo về phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giật lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rụt lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

co lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo qua một bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là nguyên nhân khiến ai quay về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệu hồi trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đính chính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hủy bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hồi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thụt lùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lui lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lui binh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh vào chỗ yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lui vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẩn dật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh né

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tiếp xúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không giao dịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở về chỗ cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zurückzah

Zurückzah

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie zog ihre Hand zurück

cô ta rụt tay lại.

er zog die Gardine zurück

hắn kéo rèm qua một bển.

es ist das Klima, das ihn immer wieder nach Dalat zurückzieht

chính khí hậu là nguyên nhân lôi cuốn ông ấy thường quay về Đà Lạt.

einen Botschafter zurückziehen

triệu hồi một vị đại sứ về.

der Hersteller hat das neue Medikament wieder zurückgezogen

nhà sản xuất đã thu hồi lại loại thuốc mới.

die Schnecke zieht sich in ihr Haus zurück

con ốc sên thụt lại vào vỏ.

der Feind hat sich in die Berge zurück gezogen

quân địch đã rút lui trở lại vào vùng núi non. 1

ích zog mich zum Arbeiten in mein Zimmer zurück

tôi lui vào phòng mình để làm việc. 1

sich von den Menschen zurück ziehen

lui về ẩn dật, tránh mối tiếp xúc với con người. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) kéo lại chỗ cũ;

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) kéo (lôi) về phía sau; giật lại; rụt lại; co lại;

sie zog ihre Hand zurück : cô ta rụt tay lại.

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) kéo qua một bên;

er zog die Gardine zurück : hắn kéo rèm qua một bển.

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) thu hút; lôi cuốn; là nguyên nhân khiến ai quay về;

es ist das Klima, das ihn immer wieder nach Dalat zurückzieht : chính khí hậu là nguyên nhân lôi cuốn ông ấy thường quay về Đà Lạt.

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) rút lại; gọi lại; triệu hồi trở lại;

einen Botschafter zurückziehen : triệu hồi một vị đại sứ về.

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) đính chính; hủy bỏ; rút lại (lời hứa, hợp đồng V V );

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) thu hồi lại; rút lại;

der Hersteller hat das neue Medikament wieder zurückgezogen : nhà sản xuất đã thu hồi lại loại thuốc mới.

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

thụt lùi; rụt lại; lui lại;

die Schnecke zieht sich in ihr Haus zurück : con ốc sên thụt lại vào vỏ.

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

lui binh; rút lui;

der Feind hat sich in die Berge zurück gezogen : quân địch đã rút lui trở lại vào vùng núi non. 1

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) tránh vào chỗ yên tĩnh; rút lui; lui vào; ẩn dật;

ích zog mich zum Arbeiten in mein Zimmer zurück : tôi lui vào phòng mình để làm việc. 1

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

tránh né; không tiếp xúc; không giao dịch;

sich von den Menschen zurück ziehen : lui về ẩn dật, tránh mối tiếp xúc với con người. 1

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(ist) trở về chỗ cũ;