TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ẩn dật

ẩn dật

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống tách biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như ẩn sĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh vào chỗ yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lui vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vắng vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiu quạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hẻo lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách biệt khỏi thế giới bên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không giao tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không cởi mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ẩn dật

einigeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsiedlerisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zurückzah

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingezogen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgeschlossen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich in seinem Haus einigeln

sống ẩn dật trong nhà mình.

ích zog mich zum Arbeiten in mein Zimmer zurück

tôi lui vào phòng mình để làm việc. 1

ein abgeschlossenes Leben führen

sổng một cuộc sống ẩn dật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einigeln /['ain|i:goln], sich (sw. V.; hat)/

sống tách biệt; ẩn dật;

sống ẩn dật trong nhà mình. : sich in seinem Haus einigeln

einsiedlerisch /(Adj.)/

ẩn dật; như ẩn sĩ; cô độc;

Zurückzah /.lung, die (selten) -* Rückzahlung. zu.rück|zie.hen (unr. V.)/

(hat) tránh vào chỗ yên tĩnh; rút lui; lui vào; ẩn dật;

tôi lui vào phòng mình để làm việc. 1 : ích zog mich zum Arbeiten in mein Zimmer zurück

eingezogen /(Adj.) (selten)/

ẩn dật; yên tĩnh; đơn độc; vắng vẻ; hiu quạnh; hẻo lánh (zurückgezogen);

Abgeschlossen /(Adj.)/

ẩn dật; tách biệt khỏi thế giới bên ngoài; không giao tiếp; không cởi mở;

sổng một cuộc sống ẩn dật. : ein abgeschlossenes Leben führen

Từ điển Tầm Nguyên

Ẩn Dật

Ẩn: núp, giấu, dật: rảnh rang. Kẻ sĩ ở ẩn gọi là ẩn dật (không chịu ra làm quan). Kê Khang Thi: Nham huyệt đa ẩn dật (núi non nhiều ẩn dật). Cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay. Lục Vân Tiên

Từ điển tiếng việt

ẩn dật

- tt. (H. ẩn: kín; dật: yên vui) Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay (LVT).