Waldeinsamkeit /f =/
sự, tỉnh trạng] cô độc, lẻ loi, đơn độc; [sự, cảnh] yôn tĩnh, tĩnh mịch (trong rừng).
Abgeschiedenheit /f =/
tính chất, sự, tình trạng] cô đơn, cô độc, đơn độc; [sự] xa rôi, thoát ly (khỏi cuộc sông).
Zurückgezogenheit /f =/
sự] biệt lập, cô đơn, cô độc, kín đáo.
anhanglos /a/
cô độc, đơn độc, không gia đình, vô gia CƯ;
Einsamkeit /í =/
í = sự] cô đơn, cô độc, đơn độc, biệt lập, lẻ loi; [tính chất, sự, tình trạng] cô độc, cô đơn, vắng vẻ, riêng biệt, biệt lập, biệt cù, sổng đơn độc; sich in die Einsamkeit zurückziehen ỗ ẩn, ẩn cư, biệt cư, sóng ẩn dật.
verfassen III /a/
cô độc, cô đơn, lẻ loi, đơn độc, độc thân;
AUeinsein /n -s/
cảnh, sự] cô đơn, cô độc, đơn độc, lẻ loi, độc thân.
Isolierung /f =, -en/
1. [sự] cách li; 2. xem Isoliertheit, 3. [sự, tình trạng] cô độc, cô đơn, đơn độc, lẻ loi.
einzelstehend /a/
cô đơn, cô độc, lẻ loi, một mình, độc thân, đơn chiéc (về ngUỏi)
Vereinsamung /f =, -en/
1. [cảnh, sự] cô đơn, cô độc, đơn độc, lẻ loi, độc thân, đơn chiếc; 2. [sự] cô lập, cách li.
zurückgezogen /a/
1. riêng biệt, biệt lập, lẻ loi, đơn độc, cô độc, cô đơn, quạnh hưu; 2. kín đáo, kín.
einsam /a/
cô đơn, cô độc, dơn độc, độc thân, lẻ loi, riêng lẻ, riêng biệt, biệt lập, vắng vẻ.
Verlassenheit /f =/
cảnh, sự] cô đơn, cô độc, đơn độc, lẻ loi, độc thân, đơn chiếc, bất lực, bỏ rơi, bỏ hoang.
abgeschieden /a/
1. lẻ loi, cô độc, đơn độc, cô đơn; 2. chết, đã mắt, đã qúa cô, đã qua đòi, cố...
Vereinzelung /í =, -en/
1. [sự] chia rẽ, ngăn cách, phân cách, phân lí; 2. [cảnh, sự] cô đơn, cô độc, đơn độc, lẻ loi, độc thân, đơn chiếc.
vereinsamt /a/
1. cô dơn, cô độc, đơn độc, cô thân, độc thân, đơn chiéc, một mình; 2. riêng biệt, biệt lập, riêng lẻ, lê loi, đứng riêng.
desolat /a/
1. cô đơn, cô độc, hoang mạc, sa mạc, hoang vắng, vắng vé, vắng ngắt, cô tịch, đìu hiu; 2. không nguổi, không khuây, không giải khuây, không an ủi được; 3. vô hy vọng, hét hy vọng.
eingezogen /a/
1. riêng biệt, biệt lập, đứng riêng, riêng lẻ, lẻ loi, đơn độc, cô độc, cô đơn, vắng vẻ, hiu quạnh, đìu hiu, heo hút, hẻo lánh, cô tịch, u tịch; 2. vừa phải, điều độ, ôn hòa, có chừng mực, phải chăng, ít ỏi; 3. [bị] tịch thu, trưng thu, sung công, tịch biên, tịch kí; 4. [b|J gọi (ra phục vụ quân đội).