TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgeschieden

lẻ loi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô đơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã qúa cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã qua đòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở nơi vắng vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã quá cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abgeschieden

abgeschieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die beim Stromdurchgang durch Zerle­ gung entstehenden Hauptbestandteile wandern zu den Stromzuführungen (Elektroden) und werden dort abgeschieden.

Khi có dòng điện đi qua, những thành phần cấu tạo chính phát sinh do sự phân tách sẽ đi về nơi có dòng điện đến (điện cực) và lắng đọng ở đó.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Äquivalentzahl („Wertigkeit”) = Anzahl der Elektronen, die an der Elektrode abgeschieden oder aufgenommen werden.

Hóa trị = Số lượng electron, được phát ra hoặc được hấp thụ từ điện cực

Anfällig sind hier die nichtrostenden Crund Cr-NiStähle in bestimmten Temperaturbereichen (z.B. beim Abkühlen nach dem Schweißen), da hier an den Korngrenzen Chromcarbide abgeschieden werden.

Các loại thép cao cấp (không gỉ) như thép chrom và chrom-nickel thường dễ bị tác hại trong những vùng nhiệt độ nhất định (t.d. lúc làm nguội sau khi hàn), bởi vì chrom carbid bị tách ra ở các biên hạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein abgeschiedenes Dorf

một cái làng ở nai hoang vắng.

abgeschiedene Seelen

', linh hồn của những người đã khuất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgeschieden /(Adj.) (geh.)/

lẻ loi; cô độc; đơn độc; ở nơi vắng vẻ (entlegen, einsam, abgelegen);

ein abgeschiedenes Dorf : một cái làng ở nai hoang vắng.

abgeschieden /(Adj.) (geh.)/

chết; đã mất; đã quá cô' (verstorben, tot);

abgeschiedene Seelen : ' , linh hồn của những người đã khuất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgeschieden /a/

1. lẻ loi, cô độc, đơn độc, cô đơn; 2. chết, đã mắt, đã qúa cô, đã qua đòi, cố...