Việt
chết
đã mất
đã quá cô'
không cứu được
không thể cứu vãn
đã hy sinh
Đức
abgeschieden
unrettbar
Recht auf Löschung von Daten, deren Speicherung unzulässig war oder bei denen die Berechtigung zur Speicherung weggefallen ist, z.B. nach Tilgung eines Kredits oder Auflösung der Geschäftsverbindungen mit der betreffenden Bank.
Quyền được xóa bỏ những dữ liệu đang lưu trữ trái phép hoặc đã mất quyền lưu trữ, thí dụ như sau khi trả dứt nợ hay đã chấm dứt quan hệ kinh doanh với ngân hàng đối tác.
abgeschiedene Seelen
', linh hồn của những người đã khuất.
abgeschieden /(Adj.) (geh.)/
chết; đã mất; đã quá cô' (verstorben, tot);
' , linh hồn của những người đã khuất. : abgeschiedene Seelen
unrettbar /(Adj.)/
không cứu được; không thể cứu vãn; đã hy sinh; đã mất;