Verschlossenheit /f =/
tính] kín đáo, không cỏi mỏ.
abgeschlossen /I a/
kín đáo, không cỏi mổ; II
Verschwiegenheit /ỉ =/
ỉ = tính, sự] kín đáo, ít nói, lầm lì, trầm lặng.
abweisend /a/
kín đáo, khó gần, khó hiểu, từ chối.
Abgeschlossenheit /f =/
1. [tính] kín đáo, không cỏi mỏ; 2. [sự] trọn vẹn, hoàn chính, toàn vẹn.
verstohlenerweise /adv/
một cách] vụng trộm, kín đáo, lén lút, thầm vụng, vụng, lén, trộm.
kabbalistisch /a/
1. (tôn giáo) thần thồng, bí hiểm; 2. (nghĩa bóng) bí ẩn, bí mật, kín đáo, huyền bí.
versteckt /a/
1. kín đáo, không cỏi mở, kín mồm kín miệng; 2. không thành thật, không chân thành.
verschwiegen /a/
kín đáo, kín miệng, ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng, im bặt.
verborgen II /I a/
ẩn giấu, tiềm tàng, ngấm ngầm, âm ỉ, thầm kín, kín đáo, âm thầm, thầm lặng; II adv: im verborgen II en [một cách] ngấm ngầm, âm thầm, thầm kín, kín đáo, bí mật, ngầm, thầm.
zurückgezogen /a/
1. riêng biệt, biệt lập, lẻ loi, đơn độc, cô độc, cô đơn, quạnh hưu; 2. kín đáo, kín.
okkult /a/
sâu kín, huyền bí, bí mật, thầm kín, kín đáo, âm thầm, thầm lặng, siêu tự nhiên, thần bí.
Hinterhältigkeit /f =, -en/
tính, sự] kín đáo, kín miệng, nham hiểm, giảo quyệt, quỉ quyệt, thâm hiểm, khoảnh độc, gian trá, xảo quyệt, láu lỉnh, ranh mãnh.
zugeknöpft /a/
1. [bị] cài lại, móc lại; 2. kín đáo, không cỏi mở, ít nói, lầm lì, cù mì, trầm lặng, thận trọng, giữ kẽ, nhần nhục; ♦ ein Mann mit zugeknöpft en Táschen ngưòi hà tiện, ngưòi keo kiệt; ngưôi vô tình, ngưôi nhẫn tâm.
Zurückhaltung /f =/
1. [sự, tính] thận trọng, điềm tĩnh, trầm tĩnh, khiêm tốn, nhún nhưàng; 2. [sự, tính] kín đáo, lầm lì, trầm lắng; 3. [sự] không hoạt động, thiéu tích cực; [tính] thụ động, bị động, tiêu cực; 4. (quân sự) [sự] dự trữ, trữ; 5. [sự] giữ (tàu ỏ trong cảng).
zurückhaltend /a/
1. thận trọng, giũ kẽ, dè dặt, cfiềm tĩnh, trầm tĩnh, bình tĩrih, khiêm tổn, nhũn nhặn, khiêm nhưông, nhún nhưông; 2. kín đáo, kín miệng, ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng.