discretion
(discretionary) : kín đáo, chuyên quyết [L] quyến tham định, quyền đánh giá cùa tham phán - abus of discretion - lạm quyền, lạm dụng quyến bính, việt quyến - administrative discretion - quyền lập qui hành chánh - discretionary powers - quyên chuyên quyết (của thấm phán) - discretionary statement - sự tự thú ve tội ngoại tình trong một vu kiện ly di, tuy nhiên bên có tội nại dẫn sự khoan dung của tòa án đe được bàn án ly dị (trong học thuyết Anh-Mỹ sự ly di này được xem như một ãn huệ mà bên bị thiệt thòi đả đồng ý). [TTCK] discretionary order - qui giai hỗ giá, thứ tự định giá