Umstand /m -(e)s, Umstände/
m -(e)s, Umständen 1. điều, điểm, sự, việc, tình tiết; die näheren Umstände [những] chi tiết, tình tiết; 2. pl nhũng đều kiện (sông); 3.: Umstände machen làm khách, giũ kẽ; ohne Umstände [một cách] tự nhiên, không khách khí; ♦ in anderen Umständen sein có thai.
Diskretion /f =/
1. [sự] thận trọng, giũ kẽ, dè dặt, giữ gìn, ý tứ, giũ miếng, điềm tĩnh, trầm tĩnh, bình tĩnh, khiêm tốn, nhũn nhặn, té nhị, cơ mật, mật.
zurückhaltend /a/
1. thận trọng, giũ kẽ, dè dặt, cfiềm tĩnh, trầm tĩnh, bình tĩrih, khiêm tổn, nhũn nhặn, khiêm nhưông, nhún nhưông; 2. kín đáo, kín miệng, ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng.