TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

im bặt

im bặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết kêu vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết ngân vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng im.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng bặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xẹp xuống.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt dần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên ổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên ắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

êm đềm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

êm ả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

êm dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẹ nhàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lầm lì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nín lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

im bặt

Stillschweigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abebben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abklingen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

still

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aushallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einem fernen Laubengang schlägt eine Turmuhr sechsmal und verstummt.

Tiếng tháp chuông đồng hồ trên một con đường có mái vòm xa xa điểm sáu lần rồi im bặt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In some distant arcade, a clock tower calls out six times and then stops.

Tiếng tháp chuông đồng hồ trên một con đường có mái vòm xa xa điểm sáu lần rồi im bặt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stille Jahreszeit

vụ nông nhàn, thòi gian nông nhàn; 2. ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng, im bặt; ~

ein still er Vorwurf

[sự] trách móc thầm lặng;

ein still er Teilhaber

ngưôi tham gia không chính thúc; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushallen /(sw. V.; hat) (selten)/

hết kêu vang; hết ngân vang; im bặt; im tiếng; nín lặng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stillschweigen /(tách dược) vi/

im lặng, im bặt, lặng im.

abebben /vi (s)/

im bặt, ngừng bặt, xẹp xuống.

abklingen /vi (s)/

hết kêu vang, hết ngân vang, im bặt, tắt dần.

still /I a/

1. yên ổn, yên ắng, êm đềm, êm ả, êm dịu, yên tĩnh, nhẹ nhàng; still werden lặng im, ngừng bặt; still sitzen ngồi yên; stille Jahreszeit vụ nông nhàn, thòi gian nông nhàn; 2. ít nói, lầm lì, trầm lặng, im lặng, im bặt; still sein im lặng, lặng thinh, làm thinh; ein still er Vorwurf [sự] trách móc thầm lặng; ein still er Teilhaber ngưôi tham gia không chính thúc; still e Reserven nguồn dự trũ tiềm tàng; II adv [một cách] yên ổn, yên ắng, êm đềm, yên tĩnh; im still en [một cách] bí mật, lén lút, vụng trộm, thầm vụng.