herumgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) đi vòng vòng;
đi tới đi lui [in + Dat : trong ];
herumgehen /(unr. V.; ist)/
đi một vòng từ chỗ người này sang người khác;
sie geht herum und gibt jedem die Hand : bà ấy đi một vòng và bắt tay từng người.
herumgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) được chuyền một vòng [in + Dat, : trong ];
das Foto ging im Kreis der Versammelten herum : bức ảnh được chuyền một vòng trong những người dự họp.
herumgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) lan truyền (ở );
được bàn tán [in + Dat : trong ];
die Neuigkeit ging in der ganzen Stadt herum : tin tức ấy đã Iah truyền khắp thành phố.
herumgehen /(unr. V.; ist)/
đi vòng;
đi quanh [um + Akk ] (để tránh vật gì);
um den Tisch herumgehen : đi vòng quanh cái bàn.
herumgehen /(unr. V.; ist)/
tránh mặt (ai);
tránh né (vấn đề gì);
herumgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) trôi qua (vergehen, ver streichen);
der Urlaub ist viel zu rasch herum gegangen : kỳ nghỉ đã trôi qua quá nhanh.