TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xa lánh

xa lánh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lảng tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khước từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ khoảng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dè dặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh né

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngần ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

e sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giũ khoảng cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dè dặt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh nhạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghẻ lạnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẩn tránh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ném

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa lên bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu thụ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chuyển tài sản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chuyển chuyển nhượng tài sản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự rối loạn tâm thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh tinh thân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xa lánh

distanziert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich entfernen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fortgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

meiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abstinent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

distanzie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scheuen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verfremdung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Absetzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Alienation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer bei Sonnenunterganggeboren wird, verbringt die erste Hälfte seines Lebens in Dunkelheit, erlernt häusliche Berufe wie Weber und Uhrmacher, liest viel, wird intellektuell, ißt zuviel, fürchtet sich vor der undurchdringlichen Dunkelheit draußen, glaubt sich von Verfolgern umgeben. Wer bei Sonnenaufgang geboren wird, erlernt Berufe, die im Freien ausgeübt werden, wie Landwirt und Maurer, wird körperlich fit, meidet Bücher und verrückte Projekte, ist heiter und zuversichtlich, fürchtet sich vor nichts. Bei einem Wechsel der Lichtverhältnisse kommen Sonnenaufgangsund Sonnenumer-gangskinder gleichermaßen in Schwierigkeiten.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tôi, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo doi. ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A person born at sunset spends the first half of his life in nighttime, learns indoor trades like weaving and watchmaking, reads a great deal, becomes intellectual, eats too much, is frightened of the vast dark outdoors, cultivates shadows. A person born at sunrise learns outdoor occupations like farming and masonry, becomes physically fit, avoids books and mental projects, is sunny and confident, is afraid of nothing.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tối, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo dõi. Ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von einer Gewohnheit abgehen

bỏ một thói quen. 1

sich von jmdm./etw. distanzieren

xa lánh ai/điều gì.

Auseinandersetzungen scheuen

tránh xa những xung đột

keine Kosten scheuen

không ngại tốn kém.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

distanziert /a/

xa lánh, giũ khoảng cách, dè dặt.

Verfremdung /f =, -en/

sự] xa lánh, xa cách, lạnh nhạt, ghẻ lạnh.

Absetzen /n -s/

1. [sự] xa lánh, lẩn tránh; 2. [sự] ném, thả, tháo; 2. [sự] đưa lên bỏ, đổ bộ; 4. [sự] bán, tiêu thụ.

Alienation /f =en/

1. [sự] xa lánh, lạnh nhạt; 2. sự chuyển tài sản, sự chuyển chuyển nhượng tài sản; 3. sự rối loạn tâm thần, bệnh tinh thân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstinent /[apsti'nent] (Adj.)/

xa lánh; tránh xa;

abgehen /(unr. V.; ist)/

từ bỏ; xa lánh;

bỏ một thói quen. 1 : von einer Gewohnheit abgehen

distanzie /ren (sw. V.; hat)/

xa lánh; tránh xa; lảng tránh (Abstand nehmen);

xa lánh ai/điều gì. : sich von jmdm./etw. distanzieren

absehen /(st V.; hat)/

từ bỏ; xa lánh; khước từ;

distanziert /(Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/

xa lánh; giữ khoảng cách; dè dặt (zurück haltend);

scheuen /(sw. V.; hat)/

tránh né; ngần ngại; e sợ; xa lánh;

tránh xa những xung đột : Auseinandersetzungen scheuen không ngại tốn kém. : keine Kosten scheuen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xa lánh

1) sich entfernen, fortgehen vi;

2) meiden vi.