TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

scheuen

sợ hãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

e sợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợ sệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh hãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh hoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiếp SỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh né

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngần ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không biết sợ ai hay điểu gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỉnh hoảng lồng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

scheuen

scheuen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Viele Kunden scheuen Zeit, Ärger und Kosten, die mit einer Beschwerde verbunden sind.

Nhiều khách hàng ngại mất thời gian, thêm bực dọc và phí tổn liên quan đến việc khiếu nại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auseinandersetzungen scheuen

tránh xa những xung đột

keine Kosten scheuen

không ngại tốn kém.

sich vor etw. (Dat.)

die Pferde scheuten vor dem Hindernis

những con ngựa sợ hãi lồng lèn trưóc chướng ngại vật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scheuen /(sw. V.; hat)/

tránh né; ngần ngại; e sợ; xa lánh;

Auseinandersetzungen scheuen : tránh xa những xung đột keine Kosten scheuen : không ngại tốn kém.

scheuen /(sw. V.; hat)/

sợ hãi; e sợ; sợ sệt;

sich vor etw. (Dat.) :

scheuen /e sợ điều gì; sich vor nichts und niemand]em] scheuen/

không biết sợ ai hay điểu gì;

scheuen /e sợ điều gì; sich vor nichts und niemand]em] scheuen/

(ngựa) kỉnh hoảng lồng lên;

die Pferde scheuten vor dem Hindernis : những con ngựa sợ hãi lồng lèn trưóc chướng ngại vật.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

scheuen /I vt/

sợ, sợ hãi, e sợ, sợ sệt, kinh hãi, kinh hoảng, kinh hoàng, khiếp SỢ; II vi (vor D) sợ, sợ hãi, kinh hãi, kinh hoảng;