TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abwenden

quay đi chỗ khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh né

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn ngừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abwenden

abwenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Chemikaliengesetz ChemG. Es soll Menschen und Umwelt vor schädlichen Einwirkungen gefährlicher Stoffe und Zubereitungen schützen, insbesondere sie erkennbar machen, sie abwenden und ihrem Entstehen vorbeugen.

Luật hóa chất (ChemG). Luật này nhằm bảo vệ con người và môi trường trước những tác động có hại của những hóa chất và chất pha chế nguy hiểm, nhất là làm cho chúng dễ được nhận thấy, phòng tránh và ngăn chặn không để chúng phát sinh.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da lag es und war so schön, dass er die Augen nicht abwenden konnte, und er bückte sich und gab ihm einen Kuss.

Chàng mở cửa bước vào thấy nàng đang nằm, dáng đẹp lộng lẫy. Chàng ngắm nhìn không rời mắt, rồi cúi xuống hôn nàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Blick abwenden

nhìn sang hướng khác

ich wandteAvendete mich schnell ab

tôi quay nhanh đi.

eine Katastrophe abwenden

phòng ngừa một tai họa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abwenden /(unr. V.)/

(wandte/wendete ab, hat abgewandt/abgewendet) quay đi chỗ khác;

den Blick abwenden : nhìn sang hướng khác ich wandteAvendete mich schnell ab : tôi quay nhanh đi.

abwenden /(unr. V.)/

(wendete ab, hat abgewendet) tránh né; đẩy lui (ablenken, ableiten);

abwenden /(unr. V.)/

(wendete ab, hat abgewendet) ngăn ngừa; đề phòng (verhindern, fern halten);

eine Katastrophe abwenden : phòng ngừa một tai họa.