durchpassieren /vi (s)/
	
    	
			
đi qua,  di ngang qua;  
	
	         
weiterziehen /(tách được) vi (s)/
	
    	
			
di ngang qua,  đi qua,  vượt qua,  đi lên. 
	
	         
Durchfahrt /f =, -en/
	
    	
			
1. [sự] đi qua,  di ngang qua;  2. cửa,  lói dí qua. 
	
	         
übergehen /übergehn)  vt/
	
    	
			
übergehn) 1. di ngang qua,  bỏ qua,  bỏ lô;  2. không đả động đến,  tránh né,  lò đi,  lảng tránh;  mit Still schweigen übergehen ( lò đi;  3. vi phạm,  phạm (luật...). 
	
	         
vorbeibinuneln /vi (s)  (an D)/
	
    	
			
vi (s) (an D) đi ngang qua;  
	
	         
vorbeiziehen /vi (s) (an  D)/
	
    	
			
vi (s) (an D) đi ngang qua (về cuộc biểu tình). 
	
	         
vorübergehen /(vor übergehn)  vi(s)  (anD)/
	
    	
			
(vor übergehn) vi(s) (anD) đi ngang qua,  qua;  j-n,  etw. vorübergehen lassen cho ai qua;  etw. vorübergehen lassen chò... cho qua,  đợi cho... qua. 
	
	         
* fahrengehen /gehn)  vi (s)/
	
    	
			
gehn) vi (s) (an D) 1. đi ngang qua;  bei j-m * fahren gehen ghé thăm,  ghé qua,  tạt qua,  ghé vào,  rẽ vào;  2. đi qúa mất.'  
	
	         
unterfahren /vt/
	
    	
			
đi ngang qua,  chạy qua,  vượt qua;  den Strómuerbrauchsplan unterfahren tiêu thụ điện năng ít hơn kế hoạch dự định. 
	
	         
vorbeikommen /vi (s)/
	
    	
			
đi ngang qua,  ghé qua,  ghé thăm;  - 
	
	         
überfahren /I vi (s)/
	
    	
			
đi ngang qua,  dí qua,  qua,  vượt qua,  sang (sông);  II vt chuyền sang,  chỏ sang,  tải... qua. 
	
	         
Umzug /m -(e)s, -Zü/
	
    	
			
1. [sự] đi ngang qua (bằng xe,  tàu);  [sự] qua,  vượt qua;  2. đám móc,  đoàn diễu hành,  đoàn tuần hành;  3. [cuộc] biểu tình,  tuần hành;  4. [sự] đổi đi,  dọn nhà,  đổi chỗ ỏ. 
	
	         
überlaufen /vt/
	
    	
			
1. đi ngang qua,  không coi trọng,  không chú ý,  không chú trọng;  2. đọc lướt qua,  đọc phdt qua,  đọc thoang thoáng;  3. bao vây (ai),  không để ai dược yên,  làm... phát ngấy [phát chán],  làm... bực mình [tức mình];  4. xếp đầy,  làm tràn ngập;  dieser Beruf ist überlaufen trong lĩnh vực này có nhiều chuyên gia;  5.: Angst überläuft mích nỗi lo sợ bao trùm lấy tôi;  mich überläuft ein Zittern nỗi run sợ xâm chiếm lòng tôi;  es überlief mích tôi rùng mình,  tôi lạnh ón cả ngưòi;  
	
	         
ziehen /1 vt/
	
    	
			
1. lôi,  kéo;  ein Los ziehen rút thăm,  bắt thăm;  bei [an] den Óhren ziehen kéo [béo,  véo] tai;  den Hut ziehen ngả mũ,  bỏ mũ;  einen Faden durchs Nadelöhr - xỏ kim,  sâu kim;  2. tuốt (gươm) ra;  3. căng,  chăng (dây),  vuốt (quần áo);  mặc (quần áo);  einen Regenmantel über das Kleid ziehen mặc áo mưa ra ngoài;  Perlen auf einen Faden ziehen xâu hạt trai vào sợi chỉ;  die Lippen fest zwischen die Zähne ziehen cắn chặt môi;  die Stirn in Falten - nhăn trán;  4. (kĩ thuật) kéo sợi (kim loại);  5. (aus D) lấy... ra,  rút... ra,  kéo... ra,  khai thác,  tách ra;  eine Léhre ziehen rút ra bài học;  Schlüsse [Folgerungen] ziehen kết luận,  rút ra kết luận;  die Bilanz ziehen tổng két;  einen Vergleich ziehen so sánh;  eine Wurzel ziehen 1) nhổ chân răng;  2) (toán) khai căn;  6. kẻ,  vạch (đưỏng,  đưòng cày...);  einen Kreis mit dem Zirkel - vẽ đưòng tròn bằng com pa;  7. lôi cuốn,  hắp dẫn,  thu hút,  cuốn,  hút,  quyến rũ;  Zorn auf sich (A) ziehen làm ai giận mình;  8. nuôi dạy,  giáo dưông,  nuôi nắng,  nuôi dưõng;  (về thực vật) trồng trọt,  vun xói;  (về động vật) chăn nuôi,  nuôi;  9. (cò) dí nưđc cờ;  du mußt ziehen đến lượt anh đi!;  10. tiu,  đập (bóng bàn);  ll.cau(mặt),  nhăn (mặt);  nhăn nhó;  eine Fratze ziehen nhăn mặt,  cau mặt,  nhăn nhó;  12.: etw. in die Höhe ziehen nâng cao,  tăng lên;  etw. in die Länge ziehen 1) kéo dài;  2) trì hoãn công việc;  etw. in Betracht ziehen chú ý,  lưu ý,  để tâm;  etw. in Zweifel ziehen nghi ngờ,  nghi kị,  nghi;  j-n ins Geheimnis ziehen cho ai biết chuyện bí mật;  13.: das Schiff zieht Wasser tàu đã bị rò [bị ri,  bị nưóc chảy vào];  14.: Wein auf Flaschen ziehen rót rượu vào chai;  eine Tratte [einen Wechsel] auf j-n ziehen (thương mại) đưa hôi phiếu cho ai;  II vi 1. di,  tiến lên phía trưóc;  ins Feld [in den Krieg] ziehen xuất kích,  xuất quân,  lên đưòng hành quân;  gegen den Feind ziehen công kích kẻ thù;  die Wolken ziehen mây trôi;  2. (s) bay qua,  bay,  bay sang,  đi ngang qua,  dọn nhà;  auf ein anderes Zimmer ziehen dọn sang phông khác;  3. gió lùa,  rọi qua,  soi qua,  lộ rõ;  die Zigarette zieht nicht cấm hút thuốc;  es zieht hier đ đây gió lùa;  4.: der Tee zieht chè đã hãm;  das Lustspiel zieht vỏ hài kịch thu được kết qủa khi công diễn;  5. (an D) cẩm,  nắm (cái gì);  6. (mit D) (bài) đi nước bài;  ♦ j-n durch den Schmutz [durch den Kot,  in den Staub]ziehen chủi mắng ai;