vorbeigehen /(unr. V.; ist)/
đi ngang qua;
không trúng;
chệch;
an jmdm. Vorbeige hen : đi ngang qua ai der Schuss ist am Ziel vorbeigegangen : phát súng đi chệch mục tiêu.
vorbeigehen /(unr. V.; ist)/
(Sport) bắt kịp;
đuổi kịp và chạy vượt lên (Überholen);
der Finne geht an dem Deutschen vorbei : vận động viên Phần Lan đã chạy vượt qua vận động viên Đức.
vorbeigehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) ghé qua;
đến tìm ai;
zu Hause Vorbeigehen : ghé qua nhà.
vorbeigehen /(unr. V.; ist)/
kết thúc;
đã qua;
đã xong (vorüber-, ver gehen);
die Schmerzen werden wieder Vorbei gehen : những cam đau sẽ chóng qua đi.