Việt
đi ngang qua
dí qua
qua
vượt qua
sang
xô phải
đụng phái
cán phải
di vượt quá .
Đức
überfahren
Dadurch baut sich der Druck beim Betätigen der Bremse in beiden Bremskreisen gleichzeitig auf, da beide Ausgleichsbohrungen parallel überfahren werden.
Nhờ đó, khi tác động phanh áp suất trong cả hai mạch được tăng lên cùng lúc, vì cả hai cổng cân bằng cùng bị đóng lại.
Die Schwingung wird aufgeschaukelt, wenn die Karosserie im Rhythmus der Eigenschwingung angestoßen wird, z.B. beim Überfahren von Bodenunebenheiten, die in gleichen Abständen aufeinander folgen (Bild 1).
Dao động được tiếp diễn mạnh dần khi thân vỏ xe bị tác động theo nhịp độ của tần số riêng, thí dụ như chuyển động qua các mặt đường dợn sóng nối tiếp nhau với cùng khoảng cách (Hình 1).
Fahrzeuge mit großen Ladungen, z.B. Lkw mit Anhänger, benötigen eine starke Dämpfung, was aber im unbeladenen Zustand beim Überfahren von Bodenunebenheiten zu unangenehmem Rütteln und Springen führt.
Xe có tải lớn, thí dụ ô tô tải với rơ moóc, cần một lực giảm chấn mạnh, nhưng khi không có tải sẽ dẫn đến việc xe bị lắc và nảy lên một cách khó chịu khi chạy trên mặt đường không bằng phẳng.
Leerrücklaufrollen geben nur beim Überfahren in einer Richtung einen Impuls.
Các con lăn chạy về không tải chỉ cung cấp một xung khi một hướng bị vượt qua.
Ein wegabhängiger Umschaltpunkt kann bei einer vollhydraulischen Spritzgießmaschine leicht durch Erhöhung der Einspritzgeschwindigkeit überfahren werden.
Ở máy đúc phun vận hành hoàn toàn bằng thủy lực, điểm chuyển đổi phụ thuộc hành trình có thể bị vượt qua dễ dàng khi nâng cao tốc độ phun.
überfahren /I vi (s)/
đi ngang qua, dí qua, qua, vượt qua, sang (sông); II vt chuyền sang, chỏ sang, tải... qua.
überfahren /vt/
1. xô phải, đụng phái, cán phải; 2. di vượt quá (den cắm).