TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

überfahren

đi ngang qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dí qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đụng phái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cán phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di vượt quá .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

überfahren

überfahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch baut sich der Druck beim Betätigen der Bremse in beiden Bremskreisen gleichzeitig auf, da beide Ausgleichsbohrungen parallel überfahren werden.

Nhờ đó, khi tác động phanh áp suất trong cả hai mạch được tăng lên cùng lúc, vì cả hai cổng cân bằng cùng bị đóng lại.

Die Schwingung wird aufgeschaukelt, wenn die Karosserie im Rhythmus der Eigenschwingung angestoßen wird, z.B. beim Überfahren von Bodenunebenheiten, die in gleichen Abständen aufeinander folgen (Bild 1).

Dao động được tiếp diễn mạnh dần khi thân vỏ xe bị tác động theo nhịp độ của tần số riêng, thí dụ như chuyển động qua các mặt đường dợn sóng nối tiếp nhau với cùng khoảng cách (Hình 1).

Fahrzeuge mit großen Ladungen, z.B. Lkw mit Anhänger, benötigen eine starke Dämpfung, was aber im unbeladenen Zustand beim Überfahren von Bodenunebenheiten zu unangenehmem Rütteln und Springen führt.

Xe có tải lớn, thí dụ ô tô tải với rơ moóc, cần một lực giảm chấn mạnh, nhưng khi không có tải sẽ dẫn đến việc xe bị lắc và nảy lên một cách khó chịu khi chạy trên mặt đường không bằng phẳng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Leerrücklaufrollen geben nur beim Überfahren in einer Richtung einen Impuls.

Các con lăn chạy về không tải chỉ cung cấp một xung khi một hướng bị vượt qua.

Ein wegabhängiger Umschaltpunkt kann bei einer vollhydraulischen Spritzgießmaschine leicht durch Erhöhung der Einspritzgeschwindigkeit überfahren werden.

Ở máy đúc phun vận hành hoàn toàn bằng thủy lực, điểm chuyển đổi phụ thuộc hành trình có thể bị vượt qua dễ dàng khi nâng cao tốc độ phun.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überfahren /I vi (s)/

đi ngang qua, dí qua, qua, vượt qua, sang (sông); II vt chuyền sang, chỏ sang, tải... qua.

überfahren /vt/

1. xô phải, đụng phái, cán phải; 2. di vượt quá (den cắm).