abstehen /(unr. V.; hat;, südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
(ugs ) đứng (trong một thời gian);
đứng gác suốt hai giờ. : zwei Stunden Wache ab Stehen
fußen /(sw. V.; hat)/
(Jägerspr ) (chim rừng) đậu;
đứng (sich niederlassen);
con chim ưng đứng trên một tảng đá. : der Adler fußt auf einem Stein
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
(chim, thú v v ) đậu;
đứng;
ngồi;
con gà mái đang ấp trứng. : die Henne sitzt auf den Eiern
stehen /['Jte:an] (unr. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
đứng (ở một vị trí hoặc để làm gì);
có;
ở (trong tình trạng);
dứng bển cửa sổ : am Fenster stehen đang nấu nướng : am Herd Stehen để ai đứng ngoài cửa : jmdn. an der Tür Stehen lassen : im Rentenalter stehen : đến tuổi nghỉ hưu đứng trước một quyểt định : vor einer Ent scheidung stehen đứng trước nguy ca phá sản : vor dem Bankrott Stehen đứa bé không tiếp tục phát triển : das Kind ist in der Ent wicklung stehen geblieben chúng ta nói đến đâu rồi nhỉ? : wo sind wir Stehen geblieben?