Việt
đặt để
đứng
ở
áp đặt
bắt phải chịu
sáng tác
bịa
bịa đặt
đặt điều
bịa tạc
bày đặt
bày chuyện
thêu dệt.
Anh
stand
imposition
Đức
erdichten
Druckminderventile werden dann eingebaut, wenn der Versorgungsdruck höher ist als der Betriebsdruck angeschlossener Geräte.
Van giảm áp được lắp đặt để sử dụng nếu áp suất của nguồn cung cấp lớn hơn áp suất vận hành của các dụng cụ được lắp đặt vào đường ống.
Im Heißkanalsystem sind Wärmequellen installiert, um den Kunststoff vor dem Anfahren des Werkzeuges aufzuschmelzen und ihn während der Produktion im thermoplastischen Zustand zu halten (Bild 1).
ên trong hệ thống này, các nguồn nhiệt được cài đặt để chất dẻo vẫn nóng chảy trước hi được đưa vào khuôn và giữ ở trạng thái dẻo trong suốt quá trình sản xuất (Hình 1)
Die Nabe ist gegenüber der Mitnehmerscheibe drehbar gelagert.
Moayơ được cài đặt để có thể xoay được so với đĩa dẫn động.
v Ausgebaute Airbageinheiten sind stets so zu lagern, dass die Austrittsfläche des Airbags nach oben zeigt.
Các bộ phận túi khí được tháo ra phải được đặt để sao cho phần vị trí cửa thoát khí của túi khí luôn hướng lên phía trên.
Bei Motorrädern mit großem Motorhubraum werden zur Steuerung der Zündung und der Einspritzanlage die Digitale Motor-Elektronik (DME) eingebaut.
Ở xe mô tô có thể tích xi lanh lớn, hệ thống điện tử động cơ kỹ thuật số (DME = Digital Motor Electronics) được cài đặt để điều khiển việc đánh lửa và hệ thống phun nhiên liệu.
erdichten /vt/
sáng tác, bịa, bịa đặt, đặt điều, đặt để, bịa tạc, bày đặt, bày chuyện, thêu dệt.
Đặt để, áp đặt, bắt phải chịu
đứng; đặt để; ở