TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt để

đặt để

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ở 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

áp đặt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bắt phải chịu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sáng tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịa đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịa tạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày chuyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêu dệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đặt để

stand

 
Từ điển toán học Anh-Việt

imposition

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đặt để

erdichten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Druckminderventile werden dann eingebaut, wenn der Versorgungsdruck höher ist als der Betriebsdruck angeschlossener Geräte.

Van giảm áp được lắp đặt để sử dụng nếu áp suất của nguồn cung cấp lớn hơn áp suất vận hành của các dụng cụ được lắp đặt vào đường ống.

Im Heißkanalsystem sind Wärmequellen installiert, um den Kunststoff vor dem Anfahren des Werkzeuges aufzuschmelzen und ihn während der Produktion im thermoplastischen Zustand zu halten (Bild 1).

ên trong hệ thống này, các nguồn nhiệt được cài đặt để chất dẻo vẫn nóng chảy trước hi được đưa vào khuôn và giữ ở trạng thái dẻo trong suốt quá trình sản xuất (Hình 1)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Nabe ist gegenüber der Mitnehmerscheibe drehbar gelagert.

Moayơ được cài đặt để có thể xoay được so với đĩa dẫn động.

v Ausgebaute Airbageinheiten sind stets so zu lagern, dass die Austrittsfläche des Airbags nach oben zeigt.

Các bộ phận túi khí được tháo ra phải được đặt để sao cho phần vị trí cửa thoát khí của túi khí luôn hướng lên phía trên.

Bei Motorrädern mit großem Motorhubraum werden zur Steuerung der Zündung und der Einspritzanlage die Digitale Motor-Elektronik (DME) eingebaut.

Ở xe mô tô có thể tích xi lanh lớn, hệ thống điện tử động cơ kỹ thuật số (DME = Digital Motor Electronics) được cài đặt để điều khiển việc đánh lửa và hệ thống phun nhiên liệu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erdichten /vt/

sáng tác, bịa, bịa đặt, đặt điều, đặt để, bịa tạc, bày đặt, bày chuyện, thêu dệt.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

imposition

Đặt để, áp đặt, bắt phải chịu

Từ điển toán học Anh-Việt

stand

đứng; đặt để; ở 