hocken /(sw. V.)/
(südd , Schweiz ) (ist) ngồi (ở một chỗ);
nó ngồi trong góc với vẻ rầu rĩ. : sie hockte traurig in der Ecke
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
ngồi;
đứa bé không thể ngồi yên : das Kind kann nicht still sitzen ngồi uổng cà phề : beim Kaffee sitzen đang dùng bữa : beim Essen sitzen miệt mài bén đống sách : über den Büchern sitzen xem ti vi suốt cả buổi tối : den- ganzen Abend vor dem Fernseher sitzen (nghĩa bóng) giữ tiền khư khư : auf seinem Geld sitzen ông ta đã bỗ mặc vạ con : er hat Frau und Kinder sitzen lassen trong thời gian đi học, hắn đã bị lưu ban hai lần. : er ist während seiner Schulzeit zweimal sitzen geblieben (ugs.)
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
(chim, thú v v ) đậu;
đứng;
ngồi;
con gà mái đang ấp trứng. : die Henne sitzt auf den Eiern
niedersetzen /(sw. V.; hat)/
ngồi;
ngồi xuống;
đáp xuống;
tôi phải ngồi xuống một lúc. : ich muss mich einen Moment niedersetzen