Việt
h
hiếm s
ngồi
ngồi làm
Đức
sitzen
Im Sitz sorgen zentrale Heizfelder für eine schnelle Erwärmung im Mittelbereich. Die Randbereiche werden langsam nachgeregelt.
Những vùng sưởi trung tâm trong ghế ngồi làm cho khu vực giữa được ấm lên nhanh chóng và các khu vực xung quanh được sưởi ấm chậm hơn.
und die Magd sass vor dem schwarzen Huhn, das sollte gerupft werden.
Còn cô hầu gái thiếp đi khi đang ngồi làm dở lông con gà đen.
sitzen /vi (/
1. ngồi, ngồi làm; (thành ngữ) (wie) auf glühenden Kohlen sitzen như ngôi trên than hồng; der Saal saß voller Zuschauer phòng chật ních ngưòi;