TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngồi làm

h

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếm s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngồi làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ngồi làm

sitzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Sitz sorgen zentrale Heizfelder für eine schnelle Erwärmung im Mittelbereich. Die Randbereiche werden langsam nachgeregelt.

Những vùng sưởi trung tâm trong ghế ngồi làm cho khu vực giữa được ấm lên nhanh chóng và các khu vực xung quanh được sưởi ấm chậm hơn.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und die Magd sass vor dem schwarzen Huhn, das sollte gerupft werden.

Còn cô hầu gái thiếp đi khi đang ngồi làm dở lông con gà đen.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sitzen /vi (/

1. ngồi, ngồi làm; (thành ngữ) (wie) auf glühenden Kohlen sitzen như ngôi trên than hồng; der Saal saß voller Zuschauer phòng chật ních ngưòi;