sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
ngồi;
das Kind kann nicht still sitzen : đứa bé không thể ngồi yên beim Kaffee sitzen : ngồi uổng cà phề beim Essen sitzen : đang dùng bữa über den Büchern sitzen : miệt mài bén đống sách den- ganzen Abend vor dem Fernseher sitzen : xem ti vi suốt cả buổi tối auf seinem Geld sitzen : (nghĩa bóng) giữ tiền khư khư er hat Frau und Kinder sitzen lassen : ông ta đã bỗ mặc vạ con er ist während seiner Schulzeit zweimal sitzen geblieben (ugs.) : trong thời gian đi học, hắn đã bị lưu ban hai lần.
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
(Schweiz ) ngồi xuống (sich setzen);
auf eine Bank sitzen : ngồi xuống băng ghế.
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
(chim, thú v v ) đậu;
đứng;
ngồi;
die Henne sitzt auf den Eiern : con gà mái đang ấp trứng.
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
ở;
sống;
cư trú;
đặt trụ sở (tại nơi nào);
er sitzt in einem kleinen Dorf : ông ấy sống ở một làng nhỏ die Firma sitzt in Berlin : công ty có trụ sở ở Berlin.
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
là thành viên;
là hội viên;
có chân (trong một tổ chức, một ủy ban V V );
im Parlament sitzen : là nghị sĩ trong quốc hội.
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
(ugs ) ngồi tù;
er hat öfters schon gesessen : hắn đã nhiều lần ngồi tù.
sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
ở;
có;
ở vị trí;
an dem Zweig sitzen mehrere Blüten : trên cành có nhiều nụ hoa der Hut saß ihm schief auf dem Kopf : cái mũ đội lệch trên đầu hắn etw. nicht auf sich sitzen lassen [können/wollen] : không muôn để yên điều gì auf jmdm. sitzen bleiben : đeo đẳng theo ai, bám chặt lấy ai einen sitzen haben : (tiếng lóng) chếnh choáng say auf etw. (Đat.) :
sitzen /blei.ben (st. V.; ist)/
lưu ban;
ở lại lớp;
đúp;
sitzen /blei.ben (st. V.; ist)/
không lấy chồng;
ở vậy;
sitzen /las.sẹn (st. V.; hat)/
bỏ rơi;
ruồng bỏ;
sitzen /las.sẹn (st. V.; hat)/
không giữ đứng hẹn (với ai);
sitzen /las.sẹn (st. V.; hat)/
cho ai leo cây;