TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sitzen

ngồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

h

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếm s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngồi làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngồi xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt trụ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là thành viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là hội viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngồi tù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu ban

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở lại lớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không lấy chồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ rơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruồng bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không giữ đứng hẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho ai leo cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sitzen

sitzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch der junge Mann bleibt an seinem Tisch sitzen.

Nhưng chàng trai vẫn ngồi ở bàn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aktives Sitzen.

Ghế ngồi chủ động.

Welche Aufgabe hat die Belegungserkennung bei den Sitzen?

Việc nhận biết ghế có người ngồi có nhiệm vụ gì?

Radsensoren (Drehzahlfühler) (Bild 2). Sie sitzen an jedem Rad.

Cảm biến bánh xe (đầu dò tốc độ quay) (Hình 2) được lắp ở mỗi bánh xe.

Radsensoren. Sie sitzen an jedem Rad und übermitteln die Raddrehzahl.

Cảm biến ở bánh xe được lắp ở mỗi bánh xe và chuyển thông tin về tốc độ quay bánh xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind kann nicht still sitzen

đứa bé không thể ngồi yên

beim Kaffee sitzen

ngồi uổng cà phề

beim Essen sitzen

đang dùng bữa

über den Büchern sitzen

miệt mài bén đống sách

den- ganzen Abend vor dem Fernseher sitzen

xem ti vi suốt cả buổi tối

auf seinem Geld sitzen

(nghĩa bóng) giữ tiền khư khư

er hat Frau und Kinder sitzen lassen

ông ta đã bỗ mặc vạ con

er ist während seiner Schulzeit zweimal sitzen geblieben (ugs.)

trong thời gian đi học, hắn đã bị lưu ban hai lần.

auf eine Bank sitzen

ngồi xuống băng ghế.

die Henne sitzt auf den Eiern

con gà mái đang ấp trứng.

er sitzt in einem kleinen Dorf

ông ấy sống ở một làng nhỏ

die Firma sitzt in Berlin

công ty có trụ sở ở Berlin.

im Parlament sitzen

là nghị sĩ trong quốc hội.

er hat öfters schon gesessen

hắn đã nhiều lần ngồi tù.

an dem Zweig sitzen mehrere Blüten

trên cành có nhiều nụ hoa

der Hut saß ihm schief auf dem Kopf

cái mũ đội lệch trên đầu hắn

etw. nicht auf sich sitzen lassen [können/wollen]

không muôn để yên điều gì

auf jmdm. sitzen bleiben

đeo đẳng theo ai, bám chặt lấy ai

einen sitzen haben

(tiếng lóng) chếnh choáng say

auf etw. (Đat.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

ngồi;

das Kind kann nicht still sitzen : đứa bé không thể ngồi yên beim Kaffee sitzen : ngồi uổng cà phề beim Essen sitzen : đang dùng bữa über den Büchern sitzen : miệt mài bén đống sách den- ganzen Abend vor dem Fernseher sitzen : xem ti vi suốt cả buổi tối auf seinem Geld sitzen : (nghĩa bóng) giữ tiền khư khư er hat Frau und Kinder sitzen lassen : ông ta đã bỗ mặc vạ con er ist während seiner Schulzeit zweimal sitzen geblieben (ugs.) : trong thời gian đi học, hắn đã bị lưu ban hai lần.

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

(Schweiz ) ngồi xuống (sich setzen);

auf eine Bank sitzen : ngồi xuống băng ghế.

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

(chim, thú v v ) đậu; đứng; ngồi;

die Henne sitzt auf den Eiern : con gà mái đang ấp trứng.

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

ở; sống; cư trú; đặt trụ sở (tại nơi nào);

er sitzt in einem kleinen Dorf : ông ấy sống ở một làng nhỏ die Firma sitzt in Berlin : công ty có trụ sở ở Berlin.

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

là thành viên; là hội viên; có chân (trong một tổ chức, một ủy ban V V );

im Parlament sitzen : là nghị sĩ trong quốc hội.

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

(ugs ) ngồi tù;

er hat öfters schon gesessen : hắn đã nhiều lần ngồi tù.

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

ở; có; ở vị trí;

an dem Zweig sitzen mehrere Blüten : trên cành có nhiều nụ hoa der Hut saß ihm schief auf dem Kopf : cái mũ đội lệch trên đầu hắn etw. nicht auf sich sitzen lassen [können/wollen] : không muôn để yên điều gì auf jmdm. sitzen bleiben : đeo đẳng theo ai, bám chặt lấy ai einen sitzen haben : (tiếng lóng) chếnh choáng say auf etw. (Đat.) :

sitzen /blei.ben (st. V.; ist)/

lưu ban; ở lại lớp; đúp;

sitzen /blei.ben (st. V.; ist)/

không lấy chồng; ở vậy;

sitzen /las.sẹn (st. V.; hat)/

bỏ rơi; ruồng bỏ;

sitzen /las.sẹn (st. V.; hat)/

không giữ đứng hẹn (với ai);

sitzen /las.sẹn (st. V.; hat)/

cho ai leo cây;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sitzen /vi (/

1. ngồi, ngồi làm; (thành ngữ) (wie) auf glühenden Kohlen sitzen như ngôi trên than hồng; der Saal saß voller Zuschauer phòng chật ních ngưòi;