TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở vị trí

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở vị trí

sitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Ruhestellung wird der Spritzverstellerkolben durch die Rückstell-feder in „Spätlage“ gehalten.

Ở vị trí nghỉ, piston hiệu chỉnh phun được giữ ở “vị trí trễ” qua lò xo hồi vị.

In Neutralstellung wird die Schaltgabel von der Arretierung in Mittelstellung gehalten.

Ở vị trí trung gian, càng gài số được giữ lại nhờ chốt chặn ở vị trí trung tâm.

Der Wählhebel muss in Position N stehen.

Cần chuyển số phải ở vị trí N.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Endlagendämpfung

Giảm chấn ở vị trí cuối

Drosselventile für die Endlagendämpfung

Van tiết lưu giảm chấn ở vị trí cuối

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an dem Zweig sitzen mehrere Blüten

trên cành có nhiều nụ hoa

der Hut saß ihm schief auf dem Kopf

cái mũ đội lệch trên đầu hắn

etw. nicht auf sich sitzen lassen [können/wollen]

không muôn để yên điều gì

auf jmdm. sitzen bleiben

đeo đẳng theo ai, bám chặt lấy ai

einen sitzen haben

(tiếng lóng) chếnh choáng say

auf etw. (Đat.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sitzen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

ở; có; ở vị trí;

trên cành có nhiều nụ hoa : an dem Zweig sitzen mehrere Blüten cái mũ đội lệch trên đầu hắn : der Hut saß ihm schief auf dem Kopf không muôn để yên điều gì : etw. nicht auf sich sitzen lassen [können/wollen] đeo đẳng theo ai, bám chặt lấy ai : auf jmdm. sitzen bleiben (tiếng lóng) chếnh choáng say : einen sitzen haben : auf etw. (Đat.)