einfallen /(st. V.; ist)/
(Jägerspr ) (chim chóc) đậu xuông;
đáp xuống (irgendwo niedergehen);
những con vịt đã đậu xuống mặt hồ. : die Enten fielen auf den See ein
niedergehen /(unr. V.; ist)/
hạ cánh;
đáp xuống (landen);
một chiếc máy bay đang đáp xuống. : ein Flugzeug geht nieder
niedersetzen /(sw. V.; hat)/
ngồi;
ngồi xuống;
đáp xuống;
tôi phải ngồi xuống một lúc. : ich muss mich einen Moment niedersetzen
landen /(sw. V.)/
(ist) hạ cánh;
đáp xuống;
đậu xuống;
máy bay hạ cánh đúng giờ : das Flugzeug landete pünktlich con chim đậu xuống mái nhà. : der Vogel landete auf dem Dach
aufsetzen /(sw. V.; hat)/
hạ cánh;
đáp xuống;
chạm đất;
tiếp đất (landen);
chiếc máy bay nhẹ nhàng đáp xuống đường băng. 1 : das Flugzeug setzte weich auf der Piste auf