TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đáp xuống

đậu xuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ cánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngồi xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đậu xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đáp xuống

einfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niedergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niedersetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

landen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Vogel hat sich auf einem Baum niedergelassen.

Một con chim đáp xuống cây.

Einen Moment lang schwebt sie, dann landet sie wieder auf dem Boden.

Nàng lơ lửng một lúc rồi lại đáp xuống.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

One bird has alighted in a tree.

Một con chim đáp xuống cây.

She hangs for a moment and then alights on the floor.

Nàng lơ lửng một lúc rồi lại đáp xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Enten fielen auf den See ein

những con vịt đã đậu xuống mặt hồ.

ein Flugzeug geht nieder

một chiếc máy bay đang đáp xuống.

ich muss mich einen Moment niedersetzen

tôi phải ngồi xuống một lúc.

das Flugzeug landete pünktlich

máy bay hạ cánh đúng giờ

der Vogel landete auf dem Dach

con chim đậu xuống mái nhà.

das Flugzeug setzte weich auf der Piste auf

chiếc máy bay nhẹ nhàng đáp xuống đường băng. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einfallen /(st. V.; ist)/

(Jägerspr ) (chim chóc) đậu xuông; đáp xuống (irgendwo niedergehen);

những con vịt đã đậu xuống mặt hồ. : die Enten fielen auf den See ein

niedergehen /(unr. V.; ist)/

hạ cánh; đáp xuống (landen);

một chiếc máy bay đang đáp xuống. : ein Flugzeug geht nieder

niedersetzen /(sw. V.; hat)/

ngồi; ngồi xuống; đáp xuống;

tôi phải ngồi xuống một lúc. : ich muss mich einen Moment niedersetzen

landen /(sw. V.)/

(ist) hạ cánh; đáp xuống; đậu xuống;

máy bay hạ cánh đúng giờ : das Flugzeug landete pünktlich con chim đậu xuống mái nhà. : der Vogel landete auf dem Dach

aufsetzen /(sw. V.; hat)/

hạ cánh; đáp xuống; chạm đất; tiếp đất (landen);

chiếc máy bay nhẹ nhàng đáp xuống đường băng. 1 : das Flugzeug setzte weich auf der Piste auf