hocken /(sw. V.)/
(hat; sỉidd , ôsterr , Schweiz : ist) ngồi xổm;
ngồi chồm hổm;
hocken /(sw. V.)/
ngồi xuông theo kiểu chồm hểm;
ngồi xểm xuống;
ich hockte mich auf die Treppe : tôi ngồi xổm xuống trên cầu thang.
hocken /(sw. V.)/
(ugs ) (hat; siidd , österr , Schweiz : ist) ngồi bó gối;
ngồi thừ;
hocken /(sw. V.)/
(südd , Schweiz ) (ist) ngồi (ở một chỗ);
sie hockte traurig in der Ecke : nó ngồi trong góc với vẻ rầu rĩ.
hocken /(sw. V.)/
ngồi xuống (chỗ nào);
hocken /(sw. V.)/
(ugs ) (hat; siidd , ôsteư , Schweiz : ist) ngồi không;
ở không;
la cà;
den ganzen Abend in der Kneipe hocken : ngồi cả buổi tối ờ quán rượu.
hocken /(sw. V.)/
(Turnen) (ist) nhảy ngồi lên (ngựa );