Việt
ở không
ngồi không
la cà
Đức
nichts tun
faulenzen
hocken
Selbst der für höhere Lebewesen tödliche erdnahe Weltraum ist nicht frei von Mikroorganismen. Sie können dort zwar nicht aktiv leben, überdauern aber die lebensfeindlichen Bedingungen über erstaunlich lange Zeit.
Ngay cả ở không gian vũ trụ gần trái đất đối với sinh vật cao đẳng không sống được, người ta vẫn tìm thấy vi sinh vật, tuy không hoạt động, nhưng có thể kéo dài sự sống trong thời gian dài.
Allerdings ist die Trenngrenze der Tiefenfilter nicht scharf und ihre Abscheideleistung lässt bei feuchter Luft und feuchtigskeitsempfindlichem Filtermaterial (z. B. Watte) schnell nach, sodass die Keimfreiheit nicht mehr gewährleistet ist.
Tuy nhiên mức độ tách của lọc sâu có giới hạn và khả năng tách của bộ lọc giảm một cách nhanh chóng, nhất là ở không khí ẩm và vật liệu lọc dễ hấp thụ bị ẩm (thí dụ như bông), qua đó tính vô trùng của chúng không còn được đảm bảo.
Sie vermindert das Verletzungsrisiko im Innenraum der Fahrgastzelle durch Rückhaltesysteme und Aufprallschutzmaßnahmen.
Vùng này làm giảm nguy cơ gây tổn thương ở không gian bên trong của khoang hành khách qua những hệ thống giữ chặt và những biện pháp bảo vệ chống va chạm.
den ganzen Abend in der Kneipe hocken
ngồi cả buổi tối ờ quán rượu.
hocken /(sw. V.)/
(ugs ) (hat; siidd , ôsteư , Schweiz : ist) ngồi không; ở không; la cà;
ngồi cả buổi tối ờ quán rượu. : den ganzen Abend in der Kneipe hocken
nichts tun vt, faulenzen vi