TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufhören

ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấm dứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dinh chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

aufhören

cease

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

aufhören

aufhören

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wiederholen wird sich jeder Augenblick, in dem zwei Freunde aufhören, Freunde zu sein, jedes Mal, daß eine Familie wegen Geldmangels zerbricht, jede boshafte Bemerkung in einem Ehestreit, jede Aufstiegschance, die einem durch einen neidischen Vorgesetzten verwehrt wurde, jedes nicht eingehaltene Versprechen.

Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bẫn, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã, mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.

Die schöne kleine Tochter mit ihren blauen Augen und ihrem blonden Haar wird niemals aufhören, das Lächeln zu zeigen, das in diesem Moment auf ihren Zügen liegt, wird nie diesen sanften rosa Hauch auf ihren Wangen verlieren, wird nie faltig oder müde werden, wird sich nie verletzen, wird nie verlernen, was ihre Eltern ihr beigebracht haben, wird nie Gedanken denken, die ihre Eltern nicht kennen, wird nie das Böse erfahren, wird ihren Eltern nie sagen, daß sie sie nicht liebt, wird nie ihr Zimmer mit dem Blick auf das Meer verlassen, wird nie aufhören, ihre Eltern so zu berühren, wie sie es jetzt tut.

Cô bé xính xắn mắt tóc vàng sẽ không bao giờ ngưng nở nụ cười đương hiện ra trên gương mặt cô lúc này, không bao giờ mất đi sắc hồng trên đôi má, không bao giờ mỏi mệt, má không bao giờ nhăn, không bao giờ bị thương, không bao giờ quên những điều bố mẹ dạy bảo, không bao giờ biết xáu xa, không bao giờ nói với bố mẹ rằng cô không thương yêu họ, không bao giờ rời khỏi căn phòng trông ra biển, không bao giời ngưng ôm bố mẹ như cô đang ôm bây giờ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stationäre Phase (3). In sie kommen die Zellen, wenn Nährmediumsbestandteile oder der Sauerstoff begrenzt bzw. aufgebraucht sind, sodass das Wachstum und die Zellteilungen aufhören.

Pha tĩnh (3). Giai đoạn này xuất hiện, khi các thành phần của môi trường dinh dưỡng hay khí oxy bị hạn chế hoặc bị cạn kiệt, do đó sự tăng trưởng và phân bào bị gián đoạn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufhören /vi/

1. ngừng, thôi, chấm dứt, dinh chỉ; 2.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

aufhören

cease