TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gerecht

n

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền bù xứng đang cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gerecht

gerecht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wasserbäder, Kryostaten oder Thermomixer sind nötig, um den verschiedenen Temperaturoptima von Enzymen, Mikroorganismen und Zelllinien gerecht zu werden.

Bồn nước, máy đông cực lạnh (cryostats), máy hòa nhiệt (thermomixer) cần thiết để đạt nhiệt độ tối ưu khác nhau cho enzyme, vi sinh vật và dòng tế bào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erfindergeist und Innovation ermöglichen spezielle Verfahren, um den Kundenansprüchen gerecht zu werden.

Sự tìm tòi và sáng tạo đã tạo nên những phương pháp đặc biệt đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine gerecht e Sáche

công việc đúng đắn;

um gerecht zu sein

công nhận;

j-m gerecht werden

đôi xủ vói ai một cách công bằng; đền bù xúng đáng cho ai; đáp ứng những đòi hỏi chính đáng của ai;

einer Sache (D) gerecht werden

1. làm nổi, làm được; 2. đền bù xứng đang cho ai;

allen Anforderungen gerecht werden

đáp úng mọi đòi hỏi của ai; in

allen Sätteln gerecht sein

là người khéo tay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gerecht /a đúng, đúng đắn, xác thực, chính xác; eine ~ e Sáche công việc đúng đắn; um ~ zu sein công nhận; j-m ~ werden đôi xủ vói ai một cách công bằng; đền bù xúng đáng cho ai; đáp ứng những đòi hỏi chính đáng của ai; einer Sache (D) ~ werde/

a đúng, đúng đắn, xác thực, chính xác; eine gerecht e Sáche công việc đúng đắn; um gerecht zu sein công nhận; j-m gerecht werden đôi xủ vói ai một cách công bằng; đền bù xúng đáng cho ai; đáp ứng những đòi hỏi chính đáng của ai; einer Sache (D) gerecht werden 1. làm nổi, làm được; 2. đền bù xứng đang cho ai; allen Anforderungen gerecht werden đáp úng mọi đòi hỏi của ai; in allen Sätteln gerecht sein là người khéo tay.