TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đừng

đừng

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đừng

vergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Armatur auf der Druckseite nicht zu weit schließen (Gefahr der Überhitzung der Pumpe!)

Đừng đóng quá nhiều van đầu ra (tránh hiện tượng quá nóng ở máy bơm)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist sehr viel besser, das Wandern in der Zeit zu lassen.

Tốt hơn cả, đừng nên lang thang trong thời gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“Don’t worry about me.”

“Cậu đừng bận tâm. Mình lo được mà”.

Much better to stop movement in time.

Tốt hơn cả, đừng nên lang thang trong thời gian.

“Stop eating so much,” says the grandmother, tapping her son on the shoulder.

“Đừng ăn nhiều thế”, bà mẹ già vỗ vai con trai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Schmerz verging wieder

cơn đau lại qua đi

als sie auf den Teller sah, verging ihr der Appetit

khi nhìn thấy cái đĩa thì cô hết muốn ăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergehen /(unr. V.)/

kết thúc; hết; đừng; khỏi; biến mất (auf hören, verschwinden);

cơn đau lại qua đi : der Schmerz verging wieder khi nhìn thấy cái đĩa thì cô hết muốn ăn. : als sie auf den Teller sah, verging ihr der Appetit

Từ điển tiếng việt

đừng

- 1 dt. (đph) Cái thang: Đặt cái đừng lên tường.< br> - 2 tt. trgt. Không nên, chớ: Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (TrTXương). // đgt. đừng lại; Thời: Cây muốn lặng, gió chẳng đừng; Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.< br> - 3 đgt. Chẳng làm: Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Ng-hồng).