Việt
đừng
kết thúc
hết
khỏi
biến mất
Đức
vergehen
Armatur auf der Druckseite nicht zu weit schließen (Gefahr der Überhitzung der Pumpe!)
Đừng đóng quá nhiều van đầu ra (tránh hiện tượng quá nóng ở máy bơm)
Es ist sehr viel besser, das Wandern in der Zeit zu lassen.
Tốt hơn cả, đừng nên lang thang trong thời gian.
“Don’t worry about me.”
“Cậu đừng bận tâm. Mình lo được mà”.
Much better to stop movement in time.
“Stop eating so much,” says the grandmother, tapping her son on the shoulder.
“Đừng ăn nhiều thế”, bà mẹ già vỗ vai con trai.
der Schmerz verging wieder
cơn đau lại qua đi
als sie auf den Teller sah, verging ihr der Appetit
khi nhìn thấy cái đĩa thì cô hết muốn ăn.
vergehen /(unr. V.)/
kết thúc; hết; đừng; khỏi; biến mất (auf hören, verschwinden);
cơn đau lại qua đi : der Schmerz verging wieder khi nhìn thấy cái đĩa thì cô hết muốn ăn. : als sie auf den Teller sah, verging ihr der Appetit
- 1 dt. (đph) Cái thang: Đặt cái đừng lên tường.< br> - 2 tt. trgt. Không nên, chớ: Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (TrTXương). // đgt. đừng lại; Thời: Cây muốn lặng, gió chẳng đừng; Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.< br> - 3 đgt. Chẳng làm: Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Ng-hồng).